Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô FAIRY
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
FAIRY |
FAIRY 4JB1.C7 2.8 07 chỗ |
Việt Nam |
260,000,000 |
2 |
FAIRY |
FAIRY 4JB1.C7, 07 chỗ |
Việt Nam |
176,000,000 |
3 |
FAIRY |
FAIRY 4JB1.C7, 07 chỗ máy đầu |
Việt Nam |
174,000,000 |
4 |
FAIRY |
FAIRY 4JBT5, xe bán tải, máy dầu |
Việt Nam |
106,000,000 |
5 |
FAIRY |
FAIRY DA465Q-2/DI 1.0 05 chỗ |
Việt Nam |
170,000,000 |
6 |
FAIRY |
FAIRY DA465QE-1A 07 chỗ |
Việt Nam |
110,000,000 |
7 |
FAIRY |
FAIRY GW491QE (bán tải) |
Việt Nam |
105,000,000 |
8 |
FAIRY |
FAIRY SF491QE.BT5, xe bán tải máy xăng |
Việt Nam |
106,000,000 |
9 |
FAIRY |
FAIRY SF491QE.C7 07 chỗ |
Việt Nam |
168,000,000 |
10 |
FAIRY |
FAIRY SF491QE.C7 07 chỗ máy xăng |
Việt Nam |
160,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô FAIRY. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật