Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô CHERY
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
CHERY |
APOLA 2.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
320,000,000 |
2 |
CHERY |
CHERY SQR7080S117 0.8 05 chỗ |
Việt Nam |
150,000,000 |
3 |
CHERY |
SQR 7080 0.8 05 chỗ |
Nhập khẩu |
90,000,000 |
4 |
CHERY |
SQR 7110S11 1.1 05 chỗ |
Nhập khẩu |
100,000,000 |
5 |
CHERY |
SQR 7111S11T 1.1 05 chỗ |
Nhập khẩu |
100,000,000 |
6 |
CHERY |
SQR 7130A15 1.3 05 chỗ |
Nhập khẩu |
130,000,000 |
7 |
CHERY |
SQR 7162A15 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
140,000,000 |
8 |
CHERY |
SQR 7180T11 1.8 05 chỗ |
Nhập khẩu |
185,000,000 |
9 |
CHERY |
SQR 7206T11T 05 chỗ |
Nhập khẩu |
230,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô CHERY. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật