Các nghề độc hại,nguy hiểm trình độ cao đẳng, trung cấp đối với nhóm ngành kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
Các nghề độc hại,nguy hiểm trình độ cao đẳng, trung cấp đối với nhóm ngành kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật được quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, cụ thể:
CAO ĐẲNG | TRUNG CẤP | ||
Mã số |
Tên gọi |
Mã số |
Tên gọi |
55201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
65201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
5520104 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
6520104 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
5520107 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
6520107 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
5520113 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
6520113 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
5520121 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
Cắt gọt kim loại |
5520122 |
Gò |
6520122 |
Gò |
5520123 |
Hàn |
6520123 |
Hàn |
5520124 |
Rèn, dập |
6520124 |
Rèn, dập |
5520126 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
6520126 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
5520129 |
Sửa chữa, vận hành tàu cuốc |
|
|
5520130 |
Sửa chữa máy tàu biển |
6520130 |
Sửa chữa máy tàu biển |
5520131 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
6520131 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
5520139 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
6520139 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
5520141 |
Sửa chữa thiết bị hóa chất |
6520141 |
Sửa chữa thiết bị hóa chất |
5520144 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
6520144 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
5520161 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng |
|
|
5520176 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất |
|
|
5520182 |
Vận hành cần, cầu trục |
6520182 |
Vận hành cần, cầu trục |
5520183 |
Vận hành máy thi công nền |
6520183 |
Vận hành máy thi công nền |
5520184 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
6520184 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
5520185 |
Vận hành máy xây dựng |
6520185 |
Vận hành máy xây dựng |
5520186 |
Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi |
|
|
5520188 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
6520188 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
5520189 |
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
6520189 |
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
5520191 |
Điều khiển tàu cuốc |
6520191 |
Điều khiển tàu cuốc |
55202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
65202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
5520204 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
6520204 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
5520256 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
6520256 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
5520257 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
6520257 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
Trên đây là tư vấn về các nghề độc hại,nguy hiểm trình độ cao đẳng, trung cấp đối với nhóm ngành kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật