Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô ACURA

Bạn đọc từ email: huuchien***@gmail.com yêu cầu Ban biên tập cung cấp thông tin về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô ACURA và cơ sở pháp lý.

Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC

STT

Nhãn hiệu 

Loại xe (gồm chỉ tiêu: số loại/tên thương mại, thể tích làm việc, công thức bánh xe, số chỗ ngồi, trọng tải, nguồn gốc)

Nguồn gốc

Giá (VNĐ)

1

ACURA

ILX HYBIRD 1.5 05 chỗ

Nhập khẩu

1,544,000,000

2

ACURA

MDX 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

1,400,000,000

3

ACURA

MDX 3.7 07 chỗ

Nhập khẩu

2,369,000,000

4

ACURA

MDX ADVANCE 3.7 07 chỗ

Nhập khẩu

3,018,000,000

5

ACURA

MDX BASE 3.7 07 chỗ

Nhập khẩu

1,758,000,000

6

ACURA

MDX SH AWD ADVANCE ENTERTAINMENT 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

3,054,000,000

7

ACURA

MDX SPORT 3.7 07 chỗ

Nhập khẩu

1,850,000,000

8

ACURA

MDX SPORT PACKAGE 3.7 07 chỗ

Nhập khẩu

2,320,000,000

9

ACURA

MDX TECH (TECHNOLOGY)3.7 07 chỗ

Nhập khẩu

2,492,000,000

10

ACURA

RDX 2.3 05 chỗ

Nhập khẩu

1,550,000,000

11

ACURA

RDX TECHNOLOGY 2.3 05 chỗ

Nhập khẩu

1,817,000,000

12

ACURA

RL 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,130,000,000

13

ACURA

RL CMBS/PAX 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,470,000,000

14

ACURA

RL TECHNOLOGY 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,290,000,000

15

ACURA

TL 3.2 05 chỗ

Nhập khẩu

1,590,000,000

16

ACURA

TL TYPE-S 3.5 05 chỗ

Nhập khẩu

1,800,000,000

17

ACURA

TOURING MDX 3.5 07 chỗ

Nhập khẩu

2,090,000,000

18

ACURA

TSX AT 2.4 05 chỗ

Nhập khẩu

1,310,000,000

19

ACURA

TSX MT 2.4 05 chỗ

Nhập khẩu

1,310,000,000

20

ACURA

ZDX ADVANCE 3.7 05 chỗ

Nhập khẩu

3,030,000,000

21

ACURA

ZDX TECHNOLOGY 3.7 05 chỗ

Nhập khẩu

2,865,000,000


Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô ACURA. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào