Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy khác (phần cuối)

Tôi đã tham khảo Bảng giá tính lệ phí trước bạ của các dòng xe máy có thương hiệu nhưng có một số dòng khác (thương hiệu lạ) tôi không tìm thấy, Ban biên tập có thể cung cấp giúp tôi về giá tính lệ phí trước bạ của các loại xe máy này được không? Chân thành cảm ơn Ban biên tập rất nhiều Chí Khương (0908***)

Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC

STT

Nhãn hiệu

Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc)

Nguồn gốc

Giá (VND)

1

Khác

SPACY II-BS2H 125 cm3 Nhập khẩu 8,000,000

2

Khác

SUKAWA 125 cc Nhập khẩu 25,000,000

3

Khác

SUPERHARLEYUSA SH170 Việt Nam 33,500,000

4

Khác

SYMEX50 Việt Nam 11,000,000

5

Khác

TELLO 125 cc Việt Nam 6,800,000

6

Khác

TIAN Việt Nam 5,000,000

7

Khác

UNION 125 cc  Việt Nam 12,000,000

8

Khác

UNION 150 cc  Việt Nam 13,000,000

9

Khác

VINILLA Việt Nam 5,000,000

10

Khác

VISITOR 125 Việt Nam 33,500,000

11

Khác

VISITOR 175 Việt Nam 35,500,000

12

Khác

WHING 125 cc  Việt Nam 30,000,000

13

Khác

XIONGSHI 125 cc  Việt Nam 9,900,000

14

Khác

YAMALA Việt Nam 5,500,000

15

Khác

YAMALLAV C110 Việt Nam 5,800,000

16

Khác

YMH ATLENTA Việt Nam 16,000,000

17

Nhãn hiệu khác

FONDARS 110 Nhập khẩu 6,000,000

18

Nhãn hiệu khác

HUNDACPI 11A Nhập khẩu 6,900,000

19

Nhãn hiệu khác

VESPA S 125 Nhập khẩu 67,500,000

20

Nhãn hiệu khác

WEASEL 110-S HONDA Nhập khẩu 22,500,000

21

XE GA

Loại xe có dung tích máy từ 50 cc trở xuống Nhập khẩu

15,000,000

 

 

22

XE GA

Loại xe có dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc Nhập khẩu 45,000,000

23

XE GA

Loại xe có dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc Nhập khẩu 55,000,000

24

XE GA

Loại xe có dung tích máy từ trên 150 cc đến 175 cc Nhập khẩu 65,000,000

25

XE GA

Loại xe có dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc Nhập khẩu 25,000,000

26

XE GA

Loại xe có dung tích máy từ trên 90 cc đến 110 cc Nhập khẩu 35,000,000

27

XE GA

Loại xe từ 175 cc trở lên Nhập khẩu 80,000,000

28

XE SỐ

Loại xe có dung tích máy từ 50 cc trở xuống Nhập khẩu 10,000,000

29

XE SỐ

Loại xe có dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc Nhập khẩu 25,000,000

30

XE SỐ

Loại xe có dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc Nhập khẩu 35,000,000

31

XE SỐ

Loại xe có dung tích máy từ trên 135 cc đến 175 cc Nhập khẩu 45,000,000

32

XE SỐ

Loại xe có dung tích máy từ trên 150 đến dưới 175cc Nhập khẩu 45,000,000

33

XE SỐ

Loại xe có dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc Nhập khẩu 15,000,000

34

XE SỐ

Loại xe có dung tích máy từ trên 90 cc đến 110 cc Nhập khẩu 20,000,000

35

XE SỐ

Loại xe từ 175 cc trở lên Nhập khẩu 60,000,000

36

  Xe máy điện Nhập khẩu 12,000,000

37

  Xe máy điện Việt Nam 8,000,000


Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe máy khác. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Giá tính lệ phí trước bạ

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào