Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy SYM (phần cuối)
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017; Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
SYM |
GALAXY SR-VBP | Việt Nam | 17,400,000 |
2 |
SYM |
GALAXY SR-VBT | Việt Nam | 17,600,000 |
3 |
SYM |
GALAXY S-VBE | Việt Nam | 14,500,000 |
4 |
SYM |
JOYRIDE-VWA | Việt Nam | 25,000,000 |
5 |
SYM |
JOYRIDE-VWB | Việt Nam | 23,000,000 |
6 |
SYM |
JOYRIDE-VWD | Việt Nam | 29,000,000 |
7 |
SYM |
JOYRIDE-VWE | Việt Nam | 27,500,000 |
8 |
SYM |
SHARK 125-VVB | Việt Nam | 37,000,000 |
9 |
SYM |
SHARK 125-VVC | Việt Nam | 39,000,000 |
10 |
SYM |
SHARK 125-VVE | Việt Nam | 42,000,000 |
11 |
SYM |
SHARK 125-VVG | Việt Nam | 44,000,000 |
12 |
SYM |
SHARK MINI-KBE | Việt Nam | 28,500,000 |
13 |
SYM |
SHARK MINI-KBF | Việt Nam | 28,500,000 |
14 |
SYM |
SHARK-VVC | Việt Nam | 39,000,000 |
15 |
SYM |
STAR X-VE2 | Việt Nam | 24,300,000 |
16 |
SYM |
WIND SPEED 125 | Việt Nam | 23,000,000 |
17 |
SYM |
EX50 | Việt Nam | 8,800,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy SYM. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật