Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy REBEL
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC và Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
REBEL |
REBEL MINI 110; 110cc |
Việt Nam |
13.300.000 |
2 |
REBEL |
REBEL RB125 |
Việt Nam |
15.500.000 |
3 |
REBEL |
REBEL SPORT 170; 170cc |
Việt Nam |
30.700.000 |
4 |
REBEL |
REBEL USA CB125R |
Việt Nam |
35.800.000 |
5 |
REBEL |
REBEL USA DELUXE 170 |
Việt Nam |
33.300.000 |
6 |
REBEL |
REBEL USA NC 170 |
Việt Nam |
33.300.000 |
7 |
REBEL |
REBEL USA DD150E-8; 150cc |
Việt Nam |
26.500.000 |
8 |
REBEL |
RBI 25 |
Việt Nam |
27,000,000 |
9 |
REBEL |
SPORT 170 |
Việt Nam |
33,300,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy REBEL. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật