Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy LIFAN
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
LIFAN |
LIFAN 110 100-3H |
Việt Nam |
9.200.000 |
2 |
LIFAN |
LIFAN 125T-2DF CITY FLY |
Việt Nam |
12.000.000 |
3 |
LIFAN |
LIFAN 125T-2DF CITY SKY |
Việt Nam |
10.500.000 |
4 |
LIFAN |
LIFAN GM 110-3H 110 cc |
Việt Nam |
9.200.000 |
5 |
LIFAN |
LIFAN LF125 |
Việt Nam |
37.200.000 |
6 |
LIFAN |
LIFAN LF125T-2DF 125 cc |
Việt Nam |
10.000.000 |
7 |
LIFAN |
LIFAN LF125T-6A; 125 cc |
Việt Nam |
9.500.000 |
8 |
LIFAN |
LIFAN LF150 150 cc |
Việt Nam |
16.000.000 |
9 |
LIFAN |
LIFAN V 125-9J; 125 cc |
Việt Nam |
13.000.000 |
10 |
LIFAN |
LIFAN V 150-14 |
Việt Nam |
16.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy LIFAN. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật