Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy KTM

Để phục vụ cho nhu cầu công việc, tôi có thắc mắc mong nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Cho tôi hỏi: Giá tính lệ phí trước bạ xe máy KTM được quy định như thế nào? Tôi có thể tham khảo vấn đề này ở đâu? Hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn Ngọc Hiền (hien***@gmail.com)

Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC

STT

Nhãn hiệu

Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc)

Nguồn gốc

Giá (VND)

1

KTM

1190 Adventure

Nhập khẩu

312,000,000

2

KTM

1190 Adventure R

Nhập khẩu

327,000,000

3

KTM

1190 RC8R

Nhập khẩu

208,000,000
4 KTM 125 DUKE Nhập khẩu 50,000,000
5 KTM 1290 SUPER DUKE Nhập khẩu 325,000,000
6 KTM 200 DUKE Nhập khẩu 135,000,000
7 KTM 250 DUKE Nhập khẩu 130,000,000
8 KTM 250 EXC-F Nhập khẩu 95,000,000
9 KTM 350 EXC-F Nhập khẩu 100,000,000
10 KTM 390 DUKE Nhập khẩu 84,000,000
11 KTM 450 EXC Nhập khẩu 109,000,000
12 KTM 520 SERIES Nhập khẩu 171,900,000
13 KTM 690 DUKE R Nhập khẩu 139,000,000
14 KTM 990 SUPER DUKE R Nhập khẩu 145,000,000
15 KTM 990 SUPER MOTOR T Nhập khẩu 150,000,000
16 KTM RC 200 Nhập khẩu 61,000,000
17 KTM RC 250 Nhập khẩu 134,000,000
18 KTM RC 390 Nhập khẩu 90,800,000


Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy KTM. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Giá tính lệ phí trước bạ

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào