Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy BENELLI
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC; Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017 và Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
BENELLI |
BN 302 |
Nhập khẩu |
108.000.000 |
2 | BENELLI | BN 600i | Nhập khẩu | 97.000.000 |
3 | BENELLI | CAFFENERO 150i | Nhập khẩu | 62.500.000 |
4 |
BENELLI |
PEPE50 4T |
Nhập khẩu |
29.200.000 |
5 |
BENELLI | VLM 150 | Nhập khẩu | 28.500.000 |
6 |
BENELLI | VLM 200 | Nhập khẩu | 98.000.000 |
7 |
BENELLI | 302R | Nhập khẩu | 108.000.000 |
8 |
BENELLI | TRK502 | Nhập khẩu | 134.000.000 |
9 |
BENELLI | TNT125 | Nhập khẩu | 39.900.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy BENELLI. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật