Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy APRILIA
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC và Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
APRILIA |
DORSODURO 1197cc |
Nhập khẩu |
525.000.000 |
2 |
APRILIA |
MOJITO 125 cc |
Nhập khẩu |
80.000.000 |
3 |
APRILIA | MOJITO CUSTOM 125 cc | Nhập khẩu | 156.000.000 |
4 |
APRILIA | RS 125 cc | Nhập khẩu | 88.000.000 |
5 |
APRILIA | RSV4 | Nhập khẩu | 355.000.000 |
6 |
APRILIA | SPORTCITY 125 cc | Nhập khẩu | 82.000.000 |
7 |
APRILIA | SPORTCITY 200 | Nhập khẩu | 75,200,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy APRILIA. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật