Mẫu trình bày thể thức văn bản và bản sao văn bản của Đảng
Mẫu trình bày thể thức văn bản và bản sao văn bản của Đảng được quy định tại Phụ lục 3 Hướng dẫn 36-HD/VPTW năm 2018 về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của Đảng do Văn phòng Ban Chấp hành Trung ương ban hành như sau:
TT |
Thành phần thể thức |
Loại chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Minh hoạ |
1. |
Tiêu đề "Đảng Cộng sản Việt Nam" |
In hoa |
15 |
Đứng, đậm |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
2. |
Tên cơ quan ban hành văn bản, cơ quan sao văn bản |
|
|
|
|
|
- Tên cơ quan cấp trên trực tiếp |
In hoa |
14 |
Đứng |
ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI NGUYÊN |
|
- Tên cơ quan ban hành, sao văn bản |
In hoa |
14 |
Đứng, đậm |
HUYỆN UỶ ĐỊNH HOÁ |
3. |
Số và ký hiệu văn bản, bản sao |
In thường |
14 |
Đứng |
Số 127-QĐ/TW; Số 24-BS/UBKTTU |
4. |
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản, sao văn bản |
In thường |
14 |
Nghiêng |
Hạ Long, ngày 20 tháng 02 năm 2018 |
5. |
Tên loại văn bản và trích yếu nội dung văn bản |
|
|
|
|
|
- Tên loại văn bản |
In hoa |
15-16 |
Đứng, đậm |
THÔNG BÁO |
|
- Trích yếu nội dung văn bản |
In thường |
14-15 |
Đứng, đậm |
về quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý |
|
- Trích yếu nội dung tên loại công văn |
In thường |
12 |
Nghiêng |
Chế độ hội nghị và công tác phí |
6. |
Nội dung văn bản |
In thường |
14-15 |
Đứng |
Trong công tác chỉ đạo... |
|
- Từ "Phần", "Chương" và số thứ tự của phần, chương |
In thường |
14-15 |
Đứng, đậm |
Phần I; Chương II |
|
- Tên phần, chương |
In hoa |
14-15 |
Đứng, đậm |
QUY ĐỊNH CHUNG |
|
- Từ "Mục" và số thứ tự của mục |
In thường |
14-15 |
Đứng, đậm |
Mục 1 |
|
- Tên mục |
In hoa |
14-15 |
Đứng, đậm |
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ |
|
- Từ "Điều", số thứ tự và tên điều |
In thường |
14-15 |
Đứng, đậm |
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh |
|
- Khoản |
In thường |
14-15 |
Đứng |
1. Quy định về… |
|
- Điểm |
In thường |
14-15 |
Đứng |
a) Nội dung văn bản… |
7. |
Quyền hạn, chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền ký văn bản, sao văn bản |
|
|
|
|
|
- Quyền hạn ký văn bản |
In hoa |
14 |
Đứng, đậm |
T/M BAN THƯỜNG VỤ |
|
- Chức vụ của người ký văn bản |
In hoa |
14 |
Đứng |
PHÓ BÍ THƯ |
|
- Họ tên của người ký văn bản |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Nguyễn Bắc Nam |
8. |
Dấu cơ quan, tổ chức ban hành văn bản, sao văn bản |
|
|
|
Thực hiện theo quy định của Ban Bí thư, hướng dẫn của Ban Tổ chức Trung ương và Bộ Công an. |
9. |
Nơi nhận văn bản, bản sao |
|
|
|
|
|
- Từ "Kính gửi" đối với tên loại công văn, tờ trình |
In thường |
14 |
Nghiêng |
Kính gửi: |
|
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân sau từ "Kính gửi" |
In thường |
14 |
Đứng |
- Ban Bí thư Trung ương, - Văn phòng Trung ương Đảng, |
|
- Từ "Nơi nhận" |
In thường |
14 |
Đứng, có gạch chân |
Nơi nhận: |
|
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân sau từ "Nơi nhận" |
In thường |
12 |
Đứng |
- Các huyện uỷ, thị uỷ, đảng uỷ trực thuộc, - Các đồng chí Tỉnh uỷ viên, - Lưu Văn phòng Tỉnh uỷ. |
|
10. Dấu chỉ mức độ mật, mức độ khẩn |
|
|
|
|
|
- Dấu chỉ mức độ mật |
|
|
|
Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công an |
|
- Dấu chỉ mức độ khẩn |
In hoa |
14 |
Đứng, đậm |
HỎA TỐC |
11. |
Chỉ dẫn phạm vi lưu hành và dự thảo văn bản |
|
|
|
|
|
- Chỉ dẫn phạm vi lưu hành |
In hoa |
12 |
Đứng, đậm |
XONG HỘI NGHỊ TRẢ LẠI |
|
- Chỉ dẫn dự thảo văn bản |
In thường |
14 |
Nghiêng |
Dự thảo lần 2 |
12. |
Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành |
In hoa |
8 |
Đứng |
ABC-268 |
13. |
Thông tin liên hệ của cơ quan ban hành văn bản |
In thường |
10 |
Đứng |
Số 9A, Nguyễn Cảnh Chân, Ba Đình, Hà Nội; |
14. |
Chỉ dẫn loại bản sao |
In hoa |
14 |
Đứng, đậm |
SAO Y BẢN CHÍNH |
15. |
Số trang văn bản |
In thường |
14 |
Đứng |
2; 16; 28… |
Trên đây là nội dung quy định về mẫu trình bày thể thức văn bản và bản sao văn bản của Đảng. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Hướng dẫn 36-HD/VPTW năm 2018.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật