Mã số HS 44.07

Tôi có tham khảo về bảng mã số HS nhưng tôi vẫn không rõ là mã 44.07 là của loại hàng hóa này. Ban biên tập có thể cung cấp giúp tôi về Bảng mã số HS 44.07 được không? Tôi xin chân thành cảm ơn và mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập! Quý Dương (duong***@gmail.com)

Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:

Mã  hàng

Mô tả hàng hóa

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.

 

- Gỗ từ cây lá kim:

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

4407.19.00

- - Loại khác

 

-Từ gỗ nhiệt đới

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

4407.21.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.21.90

- - - Loại khác

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

4407.22.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.22.90

- - - Loại khác

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.25.19

- - - - Loại khác

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.25.29

- - - - Loại khác

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

4407.26.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.26.90

- - - Loại khác

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

4407.27.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.27.90

- - - Loại khác

4407.28

- - Gỗ Iroko:

4407.28.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.28.90

- - - Loại khác

4407.29

- - Loại khác:

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.19

- - - - Loại khác

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.29

- - - - Loại khác

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.39

- - - - Loại khác

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.49

- - - - Loại khác

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.59

- - - - Loại khác

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.69

- - - - Loại khác

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.79

- - - - Loại khác

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.89

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

4407.29.99

- - - - Loại khác

 

- Loại khác:

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

4407.91.10

- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu

4407.91.90

- - - Loại khác

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

4407.92.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.92.90

- - - Loại khác

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

4407.93.10

- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu

4407.93.90

- - - Loại khác

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

4407.94.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.94.90

- - - Loại khác

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

4407.95.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.95.90

- - - Loại khác

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

4407.96.90

- - - Loại khác

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

4407.97.90

- - - Loại khác

4407.99

- - Loại khác:

4407.99.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.99.90

- - - Loại khác

 

Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào