Mã số HS của lá thuốc lá chưa chế biến, phế liệu lá thuốc lá

Tôi có thắc mắc liên quan đến mã HS mong Ban biên tập hỗ trợ giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi về mã số HS của lá thuốc lá chưa chế biến, phế liệu lá thuốc lá được quy định như thế nào? Tôi có thể tham khảo vấn đề này ở đâu? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn Bình Minh (078***)

Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

2401.10.40

- - Loại Burley

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.10.90

- - Loại khác

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

2401.20.30

- - Loại Oriental

2401.20.40

- - Loại Burley

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.90

- - Loại khác

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

2401.30.90

- - Loại khác

 

Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Phế liệu

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào