Mã số HS 23.06
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): |
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: |
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
2306.49 |
- - Loại khác: |
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác |
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác |
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
2306.60.90 |
- - Loại khác |
2306.90 |
- Loại khác: |
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
2306.90.90 |
- - Loại khác |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật