Mã số HS 23.02

Qua hòm thư điện tử, Ban biên tập nhận được thắc mắc từ email của anh Đường Chí Dũng. Anh yêu cầu cung cấp cho anh Bảng mã số HS 23.02, bảng mã này quy định về loại hàng hóa gì? Anh cần gấp để phục vụ cho nhu cầu công việc của mình.

Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

2302.10.00

- Từ ngô

2302.30

- Từ lúa mì

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)

2302.30.90

- - Loại khác

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

2302.40.90

- - Loại khác

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào