Phí kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá hàng năm
Phí kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá hàng năm được quy định tại Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư 230/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐK) |
Đồng/TĐK |
2.000 |
2 |
Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ (CV)) |
Đồng/cv |
1.000 |
3 |
Thiết bị hàng hải |
Đồng/lần/hệ thống |
135.000 |
4 |
Thiết bị vô tuyến điện |
Đồng/lần/hệ thống |
187.000 |
5 |
Phương tiện tín hiệu |
Đồng/lần/hệ thống |
45.000 |
6 |
Phương tiện cứu sinh |
Đồng/lần/hệ thống |
135.000 |
7 |
Trang thiết bị khai thác thủy sản |
Đồng/lần/hệ thống |
130.000 |
8 |
Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá |
|
|
a |
Bình chịu áp lực: |
|
|
|
- Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3 |
Đồng/lần |
75.000 |
|
- Dung tích bình chịu áp lực, V >0,3 đến 1m3 |
Đồng/lần |
150.000 |
b |
Các thiết bị lạnh: |
|
|
|
Dưới 30.000 kcal/h |
Đồng/Hệ thống |
1.050.000 |
|
Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal |
Đồng/Hệ thống |
1.500.000 |
|
Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal |
Đồng/Hệ thống |
2.250.000 |
Trên đây là tư vấn về phí kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá hàng năm. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 230/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật