Mã số HS 12.11
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
1211.30.00 |
- Lá coca |
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
|
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
|
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
|
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
|
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) |
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) |
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
|
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật