Mã số HS của hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường |
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
1209.29 |
- - Loại khác: |
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
1209.29.20 |
- - - Hạt củ cải khác |
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
|
- Loại khác: |
1209.91 |
- - Hạt rau: |
1209.91.10 |
- - - Hạt hành |
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
1209.99 |
- - Loại khác: |
1209.99.10 |
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) |
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật