Mã số HS 12.07
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
|
- Hạt bông: |
1207.21.00 |
- - Hạt |
1207.29.00 |
- - Loại khác |
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
1207.40 |
- Hạt vừng: |
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
1207.40.90 |
- - Loại khác |
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
- Loại khác: |
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
1207.99 |
- - Loại khác: |
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật