Mã số HS 11.04
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
1104.23.00 |
- - Của ngô |
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật