Mã số HS của ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
- Dạng tấm và bột thô: |
1103.11.00 |
- - Của lúa mì: |
1103.13.00 |
- - Của ngô |
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
1103.20.00 |
- Dạng viên |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật