Mã số HS của ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

Tôi đang làm trong lĩnh vực xuất khẩu nên có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi mã số HS của ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên là bao nhiêu? Có văn bản nào quy định về mã số HS không? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn và chúc Ban biên tập một ngày làm việc hiệu quả. Minh Khang (khang***@gmail.com)

Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:

Mã số

Mô tả hàng hóa

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

- Dạng tấm và bột thô:

1103.11.00

- - Của lúa mì:

1103.13.00

- - Của ngô

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

1103.19.10

- - - Của meslin

1103.19.20

- - - Của gạo

1103.19.90

- - - Loại khác

1103.20.00

- Dạng viên

 

Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào