Mã số HS của kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim, các loại ngũ cốc khác

Công ty tôi là đơn vị kinh doanh, xuất nhập khẩu cây lương thực. Sắp tới có xuất khẩu mặt hàng mới là kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim, các loại ngũ cốc khác nhưng không biết mã số HS của loại hàng hóa này là bao nhiêu? Ban biên tập vui lòng dành chút thời gian tư vấn giúp tôi. Tôi xin cảm ơn Ngọc Hoa (hoa***@gmail.com)

Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:

Mã số

Mô tả hàng hóa

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

1008.10.00

- Kiều mạch

 

- Kê:

1008.21.00

- - Hạt giống

1008.29.00

- - Loại khác

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào