Mã số HS của kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim, các loại ngũ cốc khác
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
- Kê: |
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
1008.29.00 |
- - Loại khác |
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật