Mã số HS của lúa mì và meslin

Gia đình tôi có cơ sở sản xuất lúa mì, lúa mạch. Nay muốn xuất khẩu đi nước ngoài nên có tìm hiểu về mã số HS nhưng không rõ là mã số HS của lúa mì và meslin là bao nhiêu? Mong Ban biên tập có thể tư vấn giúp tôi. Chân thành cảm ơn Ban biên tập rất nhiều Thu Giao (giao***@gmail.com)

Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:

Mã số

Mô tả hàng hóa

10.01

Lúa mì và meslin.

 

- Lúa mì Durum:

1001.11.00

- - Hạt giống

1001.19.00

- - Loại khác

 

- Loại khác:

1001.91.00

- - Hạt giống

1001.99

- - Loại khác:

1001.99.11

- - - - Meslin

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu

1001.99.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

1001.99.91

- - - - Meslin

1001.99.99

- - - - Loại khác

Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào