Mã số HS 09.10
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
- Gừng: |
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
|
|
- Gia vị khác: |
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
0910.99.10 |
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật