Danh mục Hormon, nội tiết tố và thuốc tránh thụ thai thiết yếu

Cho tôi hỏi theo quy định mới thì danh mục Hormon, nội tiết tố và thuốc tránh thụ thai thiết yếu gồm những gì? Ban tư vấn hãy giải đáp giúp tôi vấn đề trên trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn! Mỹ Ngân - Đồng Nai

Danh mục Hormon, nội tiết tố và thuốc tránh thụ thai thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể: 

STT

TÊN THUỐC

ĐƯỜNG DÙNG

DẠNG BÀO CHẾ

HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ

1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

330

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

331

Hydrocortison

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

332

Prednisolon

Uống

Viên

1mg, 5mg

333

Fludrocortison

Uống

Viên

100microgram

2. Các chất Androgen

334

Methyltestosteron

Đặt dưới lưỡi

Viên

5mg, 10mg

Uống

Viên

0,025mg, 0,1 mg

335

Testosteron undecanoat

Uống

Viên

40mg

Testosteron enantat hoặc undecanoat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml, 250mg/ml

3. Thuốc tránh thai

336

Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)

Uống

Viên

30mcg + 150mcg

337

Ethinylestradiol + Norethisteron (*)

Uống

Viên

50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg

338

Levonorgestrel

Uống

Viên

750 mcg, 30 mcg, 1,5mg

339

Norethisteron enantat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml

340

Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

5mg + 25mg/0,5ml

341

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

150mg/ml

4. Chất estrogen

342

Ethinyl estradiol (*)

Uống

Viên

10mcg, 50mcg

5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể

343

Que cấy giải phóng levonorgestrel

Cấy vào cơ thể

Hai thanh giải phóng levonorgestrel

75mg/thanh

5. Insulin và thuốc hạ đường huyết

344

Acarbose

Uống

Viên

50mg, 100mg

345

Glibenclamid

Uống

Viên

2,5mg, 5mg

346

Gliclazid

Uống

Viên

30mg, 80mg

347

Insulin

Tiêm

Dung dịch

40 lU/ml, 100 lU/ml

348

Insulin (tác dụng trung bình)

Tiêm

Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin

100 IU/ml, 40 IU/ml

349

Metformin

Uống

Viên

500mg, 850mg

6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng

350

Clomifen citrat

Uống

Viên

50mg

351

Gonadotropin

Uống

Bột đông khô

500IU, 1.500 IU

7. Những chất Progesteron

352

Norethisteron

Uống

Viên

5mg

353

Progesteron

Tiêm

Dung dịch dầu

10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml

354

Medroxyprogesterone acetat

Uống

Viên

5mg

8. Giáp trạng và kháng giáp trạng

355

Carbimazol

Uống

Viên

5mg

356

Levothyroxin natri

Uống

Viên

50mcg, 100mcg

357

Methylthiouracil

Uống

Viên

50mg

358

Propylthiouracil

Uống

Viên

50mg

359

Kali iodid

Uống

Viên

60mg

360

Dung dịch Lugol

Uống

Dung dịch

130mg/ml

9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt

361

Vasopressin

Tiêm

Dung dịch

20IU/ml (4mcg/ml)

362

Desmopressin acetat

Uống

Viên

0,1mg, 0,2mg

Tiêm

Dung dịch

4mcg/ml


Trên đây là tư vấn về danh mục Hormon, nội tiết tố và thuốc tránh thụ thai thiết yếu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 19/2018/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.  

Chúc sức khỏe và thành công! 

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào