Danh mục thuốc tác dụng đối với máu thiết yếu
Danh mục thuốc tác dụng đối với máu thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể:
STT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG |
DẠNG BÀO CHẾ |
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
|
1. Thuốc chống thiếu máu |
|||||
211 |
Acid Folic (*) |
Uống |
Viên |
1mg, 5mg |
|
212 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
213 |
Sắt (Sulfat hay oxalat) (*) |
Uống |
Viên |
60mg |
|
214 |
Sắt (sulfat + acid folic) (*) |
Uống |
Viên |
60mg + 0,25mg |
|
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
|||||
215 |
Acenocoumarol |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
|
216 |
Acid Aminocaproic |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
217 |
Acid Tranexamic |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10% |
|||
218 |
Carbazocrom dihydrat |
Uống |
Viên |
10mg |
|
Carbazocrom natri sulfonat |
Uống |
Viên |
30mg |
||
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
219 |
Heparin natri |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml |
|
220 |
Vitamin K1 |
Uống |
Viên |
2mg, 5mg, 10 mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml, 10mg/ml |
|||
221 |
Protamin Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
222 |
Warfarin natri |
Uống |
Viên |
0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg |
Trên đây là tư vấn về danh mục thuốc tác dụng đối với máu thiết yếu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 19/2018/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật