Danh mục thuốc chống ung thư và tác động vào hệ miễn dịch thiết yếu
Danh mục thuốc chống ung thư và tác động vào hệ miễn dịch thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể:
STT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG |
DẠNG BÀO CHẾ |
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
|
1. Thuốc ức chế miễn dịch |
|||||
177 |
Azathioprin |
Uống |
Viên 50mg |
50mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|||
178 |
Ciclosporin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|||
2. Thuốc chống ung thư |
|||||
179 |
L - asparaginase |
Tiêm |
Bột đông khô |
10.000 IU |
|
180 |
Bleomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
15mg |
|
181 |
Carboplatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
182 |
Cisplatin |
Tiêm |
Bột đông khô |
10mg, 50mg |
|
183 |
Cyclophosphamid |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
200mg, 500mg |
|||
184 |
Cytarabin |
Tiêm |
Bột đông khô |
100mg, 500mg |
|
185 |
Dactinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
0,5mg |
|
186 |
Doxorubicin hydroclorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg, 50mg |
|
187 |
Etoposid |
Uống |
Viên |
50, 100mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg, 100mg |
|||
Dung dịch |
20mg/ml |
||||
188 |
Fluorouracil |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
189 |
Hydroxycarbamid |
Uống |
Viên |
250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g |
|
190 |
Ifosfamid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
|
191 |
Mercaptopurin |
Uống |
Viên |
50mg |
|
192 |
Methotrexat (natri) |
Uống |
Viên |
2,5mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg, 50mg |
|||
193 |
Mitomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2mg, 10mg |
|
194 |
Procarbazin |
Uống |
Viên |
50mg |
|
195 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
|
196 |
Vincristin Sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1mg, 5mg |
|
197 |
Allopurinol |
Uống |
Viên |
100ng, 300mg |
|
198 |
Calci folinat |
Uống |
Viên |
15mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
3mg/ml |
|||
199 |
Chlorambucil |
Uống |
Viên |
2mg |
|
200 |
Dacabazin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|
201 |
Daunorubicin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
|
202 |
Mesna |
Uống |
Viên |
400mg, 600mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|||
203 |
Filgrastim |
Tiêm |
Dung dịch |
30 triệu IU/ml |
|
3. Thuốc hormon và kháng hormon |
|||||
204 |
Dexamethason |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
205 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
Hydrocortison (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
||
206 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|
Methylprednisolon acetat |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|||
207 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
5mg, 25mg |
|
Si rô |
5mg/ml |
||||
208 |
Tamoxifen (citrat) |
Uổng |
Viên |
10mg, 20mg |
Trên đây là tư vấn về danh mục thuốc chống ung thư và tác động vào hệ miễn dịch thiết yếu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 19/2018/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật