Danh mục thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ thiết yếu
Danh mục thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể:
STT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG |
DẠNG BÀO CHẾ |
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
|
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid |
|||||
14 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
Từ 100mg đến 500mg |
|
Bột pha dung dịch |
100mg |
||||
15 |
Diclofenac |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 75mg, 100mg |
|
16 |
Ibuprofen (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
Dung dịch |
40mg/ml |
||||
17 |
Meloxicam |
Uống |
Viên |
7,5mg, 15mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
18 |
Paracetamol (*) |
Uống |
Viên |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
|
Bột pha dung dịch |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
||||
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
80mg, 150mg, 300mg |
|||
19 |
Piroxicam |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
|||
2. Thuốc giảm đau loại opi |
|||||
20 |
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
21 |
Morphin Sulfat |
Uống |
Viên |
10mg, 30mg |
|
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat |
Viên nén giải phóng chậm |
10mg đến 200mg |
|||
Dung dịch |
2mg/ml |
||||
22 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ |
|||||
23 |
Amitriptylin |
Uống |
Viên |
10mg, 25mg |
|
24 |
Cyclizin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
Uống |
Viên |
50mg |
|||
25 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
2mg |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
26 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|||
Viên nén |
5mg, 10mg |
||||
Trực tràng |
Ống thụt |
2,5mg, 5mg, 10mg |
|||
27 |
Docusat natri (*) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
Dung dịch |
10mg/ml |
||||
28 |
Fluoxetin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
20mg |
|
29 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
30 |
Hyoscin hydrobromid |
Tiêm |
Dung dịch |
400mg/ml, 600mg/ml |
|
Dùng ngoài |
Miếng dán trên da |
1mg/72 giờ |
|||
31 |
Lactulose (*) |
Uống |
Dung dịch, Sirô |
Từ 0,62 đến 0,74g/ml |
|
32 |
Midazolam |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml, 5mg/ml |
|
33 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
Uống |
Dung dịch |
0,8mg/ml |
|||
Viên nén |
4mg, 8mg |
Trên đây là tư vấn về danh mục thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ thiết yếu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 19/2018/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật