Mã số HS của chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
0803.10.00 |
- Chuối lá |
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự |
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật