Mã số HS của các loại quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
- Quả hạnh nhân: |
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả óc chó: |
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
|
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật