Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu
Theo quy định tại Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu bao gồm:
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cấm xuất khẩu |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
1 |
Bò |
Bò H’Mông |
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
Tinh dịch động vật họ trâu bò |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. |
0511.99.90
|
|
2 |
Lợn |
Lợn Ỉ, Lợn Mường Khương, Lợn Vân Pa (mini Quảng Trị). |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. |
0511.99.90
|
|
3 |
Gà |
Gà Đông Tảo, gà Hồ, gà Mía, gà H’Mông, gà Ác. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.94.49 0105.94.99 0105.11.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.11.10 |
|
4 |
Vịt |
Vịt Bầu Quỳ, Vịt Bầu Bến. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.11 |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật