Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

Tôi là kỹ sư trồng trọt. Liên quan đến công việc, tôi có thắc mắc mong anh chị cung cấp thông tin giúp tôi. Cho tôi hỏi về Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam. Văn bản nào quy định về bảng mã này? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn Huy Đức (0126***)

Theo quy định tại Phụ lục 06 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm:

Mã hàng

Tên hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

10061010

Lúa

Hạt lúa để làm giống

 

10011100

Lúa mì Durum

Hạt lúa mì Durum để làm giống

 

10019100

Lúa mì khác

Hạt lúa mì khác để làm giống

 

10021000

Lúa mạch đen

Hạt lúa mạch đen để làm giống

 

10031000

Lúa đại mạch

Hạt lúa đại mạch để làm giống

 

10041000

Yến mạch

Hạt yến mạch để làm giống

 

10082100

Hạt kê để làm giống

 

12074090

Vừng

Hạt vừng để làm giống

 

12011000

Đậu tương

Hạt đậu tương để làm giống

 

12023000

Lạc

Hạt lạc để làm giống

 

10071000

Cao lương (Lúa miến)

Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống

 

10051000

Ngô

Hạt ngô để làm giống

 

06021090

Sắn

Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống

 

06029090

Sắn

Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống

 

12091000

Củ cải đường

Hạt giống của củ cải đường để làm giống

 

12099190

Rau cải các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ...

Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... để làm giống

 

07139010

Đậu đen

Hạt đậu đen để làm giống

 

07133210

Đậu đỏ

Hạt đậu đỏ để làm giống

 

07133510

Đậu đũa

Hạt đậu đũa để làm giống

 

07134010

Đậu lăng

Hạt đậu lăng để làm giống

 

07133310

Đậu trắng

Hạt đậu trắng để làm giống

 

12011000

Đậu tương rau

Hạt đậu tương rau để làm giống

 

07133110

Đậu xanh

Hạt đậu xanh để làm giống

 

07131010

Đậu Hà Lan

Hạt đậu Hà Lan để làm giống

 

07132010

Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ)

Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống

 

07133110

Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek

Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống

 

07133210

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis)

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống

 

07133410

Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean)

Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống

 

07135010

Đậu tằm, đậu ngựa

Hạt đậu tằm, đậu ngựa để làm giống

 

07136010

Đậu triều, đậu săng

Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống

 

07139010

Đậu khác

Hạt đậu khác để làm giống

 

12099190

Dưa chuột

Hạt dưa chuột để làm giống

 

12099990

Dưa hấu

Hạt dưa hấu để làm giống

 

12099990

Dưa lê

Hạt dưa lê để làm giống

 

12099990

Dưa hồng

Hạt dưa hồng để làm giống

 

07031011

Hành tây

Củ hành tây để làm giống

 

12099110

Hành tây

Hạt hành tây để làm giống

 

07031021

Hành

Củ hành để làm giống

 

12099190

Hành

Hạt hành để làm giống

 

07031021

Hẹ

Củ hẹ để làm giống

 

12099190

Hẹ

Hạt hẹ để làm giống

 

07039010

Kiệu

Củ kiệu để làm giống

 

12099190

Kiệu

Hạt kiệu để làm giống

 

07032010

Tỏi

Củ tỏi để làm giống

 

12099190

Tỏi

Hạt tỏi để làm giống

 

07039010

Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

 

12099190

Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

 

06011000

Khoai lang

Củ khoai lang để làm giống

 

06011000

Khoai sọ

Củ khoai sọ để làm giống

 

06011000

Khoai môn

Củ khoai môn để làm giống

 

06011000

Từ

Củ từ để làm giống

 

07011000

Khoai tây

Củ khoai tây để làm giống

 

06029090

Nấm

Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống

 

12099990

Ớt cay làm gia vị

Hạt ớt cay để làm giống

 

12099190

Ớt rau

Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống

 

12099190

Cà chua

Hạt cà chua để làm giống

 

06022000

Cà chua

Cây ghép của cà chua

 

12099190

Họ cà

Hạt giống của các loại cây họ cà

 

12099190

Bầu

Hạt bầu để làm giống

 

12099190

Hạt bí để làm giống

 

12099190

Mướp

Hạt mướp để làm giống

 

12099190

Cà rốt

Hạt cà rốt để làm giống

 

12099990

Dưa lưới

Hạt dưa lưới để làm giống

 

12099990

Dưa vàng

Hạt dưa vàng để làm giống

 

06021010

Hoa phong lan

Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống

 

06029010

Hoa phong lan

Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống

 

06029020

Hoa phong lan

Cây phong lan để làm giống

 

06029020

Hoa phong lan

Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống

 

06024000

Hoa hồng

Cây hoa hồng để làm giống

 

06024000

Hoa hồng

Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống

 

06011000

Hoa Lily

Củ hoa lily để làm giống

 

06029090

Hoa Lily

Cây lily nuôi cấy mô để làm giống

 

06021090

Hoa cúc

Cành cúc để làm giống

 

06029090

Hoa cúc

Cây cúc để làm giống

 

06029090

Hoa cúc

Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

 

12093000

Hoa cúc

Hạt hoa cúc để làm giống

 

06023000

Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên giống để làm giống

 

06023000

Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

 

06011000

Củ các loài hoa khác

Củ các loài hoa khác để làm giống

 

06021090

Cành các loài hoa khác

Cành các loài hoa khác để nhân giống

 

06029090

Cây các loài hoa khác

Cây các loài hoa khác để làm giống

 

06029090

Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác

Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống

 

12093000

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống

 

12099990

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài cây khác để làm giống

 

12092100

Cỏ linh lăng (Alfalfa)

Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống

 

12092200

Cỏ ba lá (Trifolium spp)

Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống

 

12092300

Cỏ đuôi trâu

Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống

 

12092400

Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống

 

12092500

Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống

 

12092910

Cỏ đuôi mèo

Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống

 

12092990

Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác

Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống

 

12072100

Bông vải

Hạt bông để làm giống

 

06021090

Dâu

Cành dâu để làm giống

 

06029090

Dâu

Cây dâu để làm giống

 

12129310

Mía

Hom giống của mía để làm giống

 

06021090

Thuốc lá

Cành ghép của cây thuốc lá để làm giống

 

06029090

Thuốc lá

Cây thuốc lá để làm giống

 

06021090

Cà phê

Cành ghép của cây cà phê để làm giống

 

06029090

Cà phê

Cây cà phê để làm giống

 

09011190

Cà phê

Hạt cà phê để làm giống

 

06021090

Cao su

Cành ghép của cây cao su để làm giống

 

06029050

Cao su

Cây giống cao su loại tum trần

 

06029050

Cao su

Cây giống cao su loại có bầu

 

06021090

Chè

Cành (hom) chè để làm giống

 

06029090

Chè

Cây chè để làm giống

 

06029090

Chè

Cây chè để làm giống

 

06021090

Ca cao

Cành ghép của cây ca cao để làm giống

 

06029090

Ca cao

Cây ca cao để làm giống

 

06021090

Điều

Cành ghép của cây điều để làm giống

 

06029090

Điều

Cây điều để làm giống

 

06022000

Dừa

Cây dừa để làm giống

 

06021090

Bưởi

Cành ghép của cây bưởi để làm giống

 

06022000

Bưởi

Cây bưởi để làm giống

 

06021090

Cam

Cành ghép của cây cam để làm giống

 

06022000

Cam

Cây cam để làm giống

 

06021090

Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống

 

06022000

Quýt

Cây quýt để làm giống

 

06021090

Chanh

Cành ghép của cây chanh để làm giống

 

06022000

Chanh

Cây chanh để làm giống

 

06021020

Thanh long

Cành thanh long để làm giống

 

06029090

Thanh long

Cây thanh long để làm giống

 

06021090

Chôm chôm

Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống

 

06022000

Chôm chôm

Cây chôm chôm để làm giống

 

06029090

Chuối

Cây chuối để làm giống

 

06021090

Đào

Cành ghép của cây đào để làm giống

 

06022000

Đào

Cây đào để làm giống

 

06022000

Đu đủ

Cây đu đủ để làm giống

 

06022000

Dứa

Cây dứa để làm giống

 

06022000

Lạc tiên

Cây lạc tiên để làm giống

 

06021090

Hồng

Cành ghép của cây hồng để làm giống

 

06022000

Hồng

Cây hồng để làm giống

 

06021090

Hồng xiêm

Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống

 

06022000

Hồng xiêm

Cây hồng xiêm để làm giống

 

06021090

Khế

Cành ghép của cây khế để làm giống

 

06022000

Khế

Cây khế để làm giống

 

06021090

Cành ghép của cây lê để làm giống

 

06022000

Cây lê để làm giống

 

06021090

Mận

Cành ghép của cây mận để làm giống

 

06022000

Mận

Cây mận để làm giống

 

06021090

Măng cụt

Cành ghép của cây măng cụt để làm giống

 

06022000

Măng cụt

Cây măng cụt để làm giống

 

06021090

Nhãn

Cành ghép của cây nhãn để làm giống

 

06022000

Nhãn

Cây nhãn để làm giống

 

06021090

Nho

Cành ghép của cây nho để làm giống

 

06022000

Nho

Cây nho để làm giống

 

06021090

Ổi

Cành ghép của cây ổi để làm giống

 

06022000

Ổi

Cây ổi để làm giống

 

06021090

Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống

 

06022000

Quýt

Cây quýt để làm giống

 

06021090

Roi

Cành ghép của cây roi để làm giống

 

06022000

Roi

Cây roi để làm giống

 

06021090

Sầu riêng

Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống

 

06022000

Sầu riêng

Cây sầu riêng để làm giống

 

06021090

Táo

Cành ghép của cây táo để làm giống

 

06022000

Táo

Cây táo để làm giống

 

06021090

Vải

Cành ghép của cây vải để làm giống

 

06022000

Vải

Cây vải để làm giống

 

06021090

Xoài

Cành ghép của cây xoài để làm giống

 

06022000

Xoài

Cây xoài để làm giống

 


Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào