Bảng mã số HS đối với phân bón

Tôi là kỹ sư nông nghiệp, công việc của tôi có liên quan đến việc sử dụng phân bón. Tuy nhiên, tôi có thắc mắc mong Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập có thể cung cấp thông tin về Bảng mã số HS đối với phân bón giúp tôi được không? Tôi xin chân thành cảm ơn và mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, xin cảm ơn rất nhiều Ngọc Huy (huy_l***@gmail.com)

Theo quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với phân bón bao gồm:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

 

3101.00.10

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón hữu cơ sinh học; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng

 

- Loại khác:

 

3101.00.92

- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

Phân bón hữu cơ sinh học; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng

3101.00.99

- - Loại khác

Phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón cải tạo đất hữu cơ, phân bón sinh học, phân bón cải tạo đất sinh học, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

3102.21.00

- - Amoni sulphat

 

3102.29.00

- - Loại khác

 

3102.30.00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

3102.40.00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón

 

3102.50.00

- Natri nitrat

 

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

 

- Supephosphat:

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

3103.11.90

- - - Loại khác

Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

3103.19

- - Loại khác:

 

3103.19.90

- - - Loại khác

 

3103.90

- Loại khác:

 

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

 

3103.90.90

- - Loại khác

Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

 

3104.20.00

- Kali clorua

 

3104.30.00

- Kali sulphat

 

3104.90.00

- Loại khác

Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

 

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.10.90

- - Loại khác

Kể cả phân trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

 

3105.59.00

- - Loại khác

 

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali

 

3105.90.00

- Loại khác

Kể cả phân trung lượng, phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ, phân bón hữu cơ khoáng

 

Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với phân bón. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Phân bón

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào