Mã ngành hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

Cho tôi hỏi theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới thì ngành hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác gồm những hoạt động gì? Mã ngành của nhóm ngành này là bao nhiêu? Hy vọng anh/chị giải đáp giúp tôi trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn! Thanh Thùy (0126***)

Theo quy định tại Phụ lục II Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành thì:

96: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ PHỤC VỤ CÁ NHÂN KHÁC

961 - 9610 - 96100: Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)

Nhóm này gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...)

962 - 9620 - 96200: Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

Nhóm này gồm:

- Giặt khô, giặt ướt, là... các loại quần áo (kể cả loại bằng da lông) và hàng dệt, được giặt bằng tay, bằng máy giặt;

- Nhận và trả đồ giặt cho khách hàng;

- Giặt chăn, ga, gối đệm, màn, rèm cho khách hàng, kể cả dịch vụ nhận, trả tại địa chỉ do khách yêu cầu.

Nhóm này cũng gồm: Sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ đính lại khuy, thay fecmotuy...) quần áo và hàng dệt khác khi giặt là cho khách hàng.

Loại trừ:

- Cho thuê quần áo, trừ quần áo bảo hộ, kể cả khi giặt các quần áo này gắn liền với cho thuê được phân vào nhóm 7730 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển);

- Sửa chữa quần áo như là một hoạt động độc lập, tách riêng được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).

963: Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

9631 - 96310: Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

Nhóm này gồm:

- Cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc và các dịch vụ làm tóc khác phục vụ cả nam và nữ;

- Cắt, tỉa và cạo râu;

- Massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm...

Loại trừ: Làm tóc giả được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).

9632 - 96320: Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

Nhóm này gồm

- Dịch vụ địa táng, hoả táng, điện táng các dịch vụ có liên quan khác;

- Bảo quản thi hài, khâm liệm và các dịch vụ chuẩn bị cho địa táng, hỏa táng, điện táng;

- Dịch vụ nhà tang lễ;

- Bán đất xây mộ hoặc cho thuê đất đào mộ;

- Trông coi nghĩa trang.

Loại trừ: Hoạt động dịch vụ tang lễ mang tính chất tín ngưỡng, tôn giáo được phân vào nhóm 94910 (Hoạt động của các tổ chức tôn giáo).

9633 - 96330: Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ

Nhóm này gồm: Hoạt động mang tính xã hội như môi giới hôn nhân, tổ chức và phục vụ đám cưới, đám hỏi...

9639 - 96390: Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

Nhóm này gồm:

- Dịch vụ đánh giày, khuân vác, giúp việc gia đình;

- Dịch vụ chăm sóc, huấn luyện động vật cảnh;

- Các hoạt động nhượng quyền sử dụng máy hoạt động bằng đồng xu như: Máy cân, máy kiểm tra huyết áp...

Loại trừ:

- Hoạt động thú y được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);

- Hoạt động của các trung tâm thể dục, thể hình được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao).

Trên đây là nội dung quy định về nhóm ngành hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 27/2018/QĐ-TTg.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Tra cứu ngành nghề kinh doanh

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào