Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Bình
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Bình được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
3 |
|
|
|
Xã khu vực II |
21 |
27 |
|
|
Xã khu vực III |
40 |
294 |
|
|
TOÀN TỈNH |
64 |
321 |
I |
HUYỆN MINH HÓA |
|
|
|
1 |
|
Xã Hóa Thanh |
III |
4 |
2 |
|
Xã Hóa Phúc |
III |
2 |
3 |
|
Xã Trung Hóa |
III |
7 |
4 |
|
Xã Tân Hóa |
III |
7 |
5 |
|
Xã Trọng Hóa |
III |
18 |
6 |
|
Xã Minh Hóa |
III |
9 |
7 |
|
Xã Xuân Hóa |
III |
8 |
8 |
|
Xã Yên Hóa |
III |
7 |
9 |
|
Xã Hồng Hóa |
III |
10 |
10 |
|
Xã Dân Hóa |
III |
13 |
11 |
|
Xã Hóa Hợp |
III |
6 |
12 |
|
Xã Hóa Tiến |
III |
8 |
13 |
|
Xã Hóa Sơn |
III |
5 |
14 |
|
Xã Thượng Hóa |
III |
9 |
15 |
|
Thị Trấn Quy Đạt |
II |
2 |
16 |
|
Xã Quy Hóa |
II |
1 |
II |
HUYỆN TUYÊN HÓA |
|
|
|
1 |
|
Xã Đồng Hóa |
III |
4 |
2 |
|
Xã Đức Hóa |
III |
6 |
3 |
|
Xã Kim Hóa |
III |
5 |
4 |
|
Xã Lâm Hóa |
III |
6 |
5 |
|
Xã Lê Hóa |
III |
5 |
6 |
|
Xã Sơn Hóa |
III |
6 |
7 |
|
Xã Thạch Hóa |
III |
10 |
8 |
|
Xã Thanh Hóa |
III |
8 |
9 |
|
Xã Thanh Thạch |
III |
4 |
10 |
|
Xã Thuận Hóa |
III |
6 |
11 |
|
Xã Nam Hóa |
III |
3 |
12 |
|
Xã Cao Quảng |
II |
3 |
13 |
|
Xã Ngư Hóa |
II |
2 |
14 |
|
Thị trấn Đồng Lê |
II |
2 |
15 |
|
Xã Châu Hóa |
II |
|
16 |
|
Xã Hương Hóa |
II |
1 |
17 |
|
Xã Mai Hóa |
II |
2 |
18 |
|
Xã Phong Hóa |
II |
1 |
19 |
|
Xã Tiến Hóa |
II |
1 |
20 |
|
Xã Văn Hóa |
II |
|
III |
HUYỆN QUẢNG TRẠCH |
|
|
|
1 |
|
Xã Cảnh Hóa |
III |
5 |
2 |
|
Xã Quảng Châu |
III |
8 |
3 |
|
Xã Quảng Hợp |
III |
4 |
4 |
|
Xã Quảng Tiến |
III |
4 |
5 |
|
Xã Quảng Thạch |
III |
9 |
6 |
|
Xã Quảng Kim |
II |
3 |
7 |
|
Xã Quảng Liên |
II |
|
IV |
THỊ XÃ BA ĐỒN |
|
|
|
1 |
|
Xã Quảng Sơn |
II |
1 |
V |
HUYỆN BỐ TRẠCH |
|
|
|
1 |
|
Xã Thượng Trạch |
III |
18 |
2 |
|
Xã Tân Trạch |
III |
2 |
3 |
|
Xã Lâm Trạch |
III |
6 |
4 |
|
Xã Xuân Trạch |
III |
10 |
5 |
|
Xã Liên Trạch |
III |
3 |
6 |
|
Xã Phúc Trạch |
III |
12 |
7 |
|
Thị trấn Nông trường Việt Trung |
II |
1 |
8 |
|
Xã Sơn Lộc |
II |
|
9 |
|
Xã Sơn Trạch |
II |
1 |
10 |
|
Xã Hưng Trạch |
II |
|
11 |
|
Xã Phú Định |
I |
|
VI |
HUYỆN QUẢNG NINH |
|
|
|
1 |
|
Xã Trường Sơn |
III |
15 |
2 |
|
Xã Trường Xuân |
II |
6 |
VII |
HUYỆN LỆ THỦY |
|
|
|
1 |
|
Xã Kim Thủy |
III |
10 |
2 |
|
Xã Ngân Thủy |
III |
6 |
3 |
|
Xã Lâm Thủy |
III |
6 |
4 |
|
Xã Thái Thủy |
II |
|
5 |
|
Xã Văn Thủy |
II |
|
6 |
|
Xã Trường Thủy |
I |
|
7 |
|
Thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Bình. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật