Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Yên Bái
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Yên Bái được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
31 |
|
|
|
Xã khu vực II |
68 |
177 |
|
|
Xã khu vực III |
81 |
652 |
|
|
TOÀN TỈNH |
180 |
829 |
I |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
|
1 |
|
Xã Nậm Có |
III |
14 |
2 |
|
Xã Cao Phạ |
III |
9 |
3 |
|
Xã Nậm Khắt |
III |
9 |
4 |
|
Xã Púng Luông |
III |
9 |
5 |
|
Xã Ia Pán Tẩn |
III |
7 |
6 |
|
Xã Dế Xu Phình |
III |
6 |
7 |
|
Xã Chế Cu Nha |
III |
6 |
8 |
|
Xã Mồ Dề |
III |
10 |
9 |
|
Xã Kim Nọi |
III |
6 |
10 |
|
Xã Lao Chải |
III |
14 |
11 |
|
Xã Khao Mang |
III |
10 |
12 |
|
Xã Hồ Bốn |
III |
8 |
13 |
|
Xã Chế Tạo |
III |
7 |
14 |
|
Thị trấn Mù Cang Chải |
II |
2 |
II |
HUYỆN TRẠM TẤU |
|
|
|
1 |
|
Xã Bản Công |
III |
5 |
2 |
|
Xã Xà Hồ |
III |
9 |
3 |
|
Xã Bản Mù |
III |
8 |
4 |
|
Xã Hát Lừu |
III |
5 |
5 |
|
Xã Trạm Tấu |
III |
5 |
6 |
|
Xã Pá Hu |
III |
5 |
7 |
|
Xã Pá Lau |
III |
5 |
8 |
|
Xã Túc Đán |
III |
7 |
9 |
|
Xã Phình Hồ |
III |
4 |
10 |
|
Xã Làng Nhì |
III |
6 |
11 |
|
Xã Tà Xi Láng |
III |
5 |
12 |
|
Thị trấn Trạm Tấu |
II |
1 |
III |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
|
1 |
|
Xã Tú Lệ |
III |
7 |
2 |
|
Xã Nậm Búng |
III |
6 |
3 |
|
Xã Gia Hội |
III |
9 |
4 |
|
Xã Sơn Lương |
III |
10 |
5 |
|
Xã Hạnh Sơn |
III |
11 |
6 |
|
Xã Phúc Sơn |
III |
9 |
7 |
|
Xã Thạch Lưong |
III |
10 |
8 |
|
Xã Minh An |
III |
9 |
9 |
|
Xã Bình Thuận |
III |
19 |
10 |
|
Xã Suối Giàng |
III |
8 |
11 |
|
Xã Suối Bu |
III |
3 |
12 |
|
Xã Suối Quyền |
III |
5 |
13 |
|
Xã Sùng Đô |
III |
5 |
14 |
|
Xã Nậm Mười |
III |
8 |
15 |
|
Xã Nậm Lành |
III |
7 |
16 |
|
Xã An Lương |
III |
12 |
17 |
|
Xã Nghĩa Sơn |
III |
5 |
18 |
|
Xã Sơn A |
II |
6 |
19 |
|
Xã Cát Thịnh |
II |
8 |
20 |
|
Xã Thanh Lương |
II |
2 |
21 |
|
Xã Phù Nham |
II |
3 |
22 |
|
Xã Sơn Thịnh |
II |
5 |
23 |
|
Xã Đồng Khê |
II |
6 |
24 |
|
Xã Nghĩa Tâm |
II |
3 |
25 |
|
Xã Chấn Thịnh |
II |
2 |
26 |
|
Xã Tân Thịnh |
II |
4 |
27 |
|
Xã Thượng Bằng La |
II |
1 |
28 |
|
Xã Đại Lịch |
II |
|
29 |
|
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
II |
|
30 |
|
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ |
I |
|
31 |
|
Thị trấn nông trường Trần Phú |
I |
|
IV |
HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Viễn Sơn |
III |
9 |
2 |
|
Xã Phong Dụ Thượng |
III |
11 |
3 |
|
Xã Châu Quế Thượng |
III |
7 |
4 |
|
Xã Xuân Tầm |
III |
8 |
5 |
|
Xã Lang Thíp |
III |
11 |
6 |
|
Xã Đại Sơn |
III |
8 |
7 |
|
Xã Mỏ Vàng |
III |
10 |
8 |
|
Xã Phong Dụ Hạ |
III |
8 |
9 |
|
Xã Châu Quế Hạ |
III |
9 |
10 |
|
Xã Nà Hẩu |
III |
5 |
11 |
|
Xã Đông Cuông |
II |
3 |
12 |
|
Xã An Thịnh |
II |
5 |
13 |
|
Xã Ngòi A |
II |
3 |
14 |
|
Xã Mậu Đông |
II |
3 |
15 |
|
Xã Yên Phú |
II |
3 |
16 |
|
Xã Hoàng Thắng |
II |
6 |
17 |
|
Xã Đại Phác |
II |
|
18 |
|
Xã Đông An |
II |
5 |
19 |
|
Xã An Bình |
II |
3 |
20 |
|
Xã Lâm Giang |
II |
5 |
21 |
|
Xã Yên Thái |
II |
3 |
22 |
|
Xã Yên Hưng |
II |
1 |
23 |
|
Xã Xuân Ái |
II |
1 |
24 |
|
Xã Tân Hợp |
II |
5 |
25 |
|
Xã Quang Minh |
II |
2 |
26 |
|
Xã Yên Hợp |
II |
1 |
27 |
|
Thị Trấn Mậu A |
I |
|
V |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Hòa Cuông |
III |
4 |
2 |
|
Xã Việt Hồng |
III |
6 |
3 |
|
Xã Hồng Ca |
III |
7 |
4 |
|
Xã Kiên Thành |
III |
9 |
5 |
|
Xã Tân Đồng |
II |
|
6 |
|
Xã Minh Quán |
II |
5 |
7 |
|
Xã Cường Thịnh |
II |
3 |
8 |
|
Xã Vân Hội |
II |
3 |
9 |
|
Xã Việt Cường |
II |
5 |
10 |
|
Xã Hưng Khánh |
II |
3 |
11 |
|
Xã Hưng Thịnh |
II |
2 |
12 |
|
Xã Lương Thịnh |
II |
4 |
13 |
|
Xã Minh Tiến |
II |
1 |
14 |
|
Xã Y Can |
II |
4 |
15 |
|
Xã Quy Mông |
II |
5 |
16 |
|
Xã Báo Đáp |
I |
|
17 |
|
Xã Đào Thịnh |
I |
|
18 |
|
Xã Việt Thành |
I |
|
19 |
|
Xã Nga Quán |
I |
|
20 |
|
Xã Bảo Hưng |
I |
|
21 |
|
Xã Minh Quân |
I |
|
22 |
|
Thị trấn Cổ Phúc |
I |
|
VI |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Trung Tâm |
III |
6 |
2 |
|
Xã Phúc Lợi |
III |
8 |
3 |
|
Xã Động Quan |
III |
11 |
4 |
|
Xã Khánh Hòa |
III |
7 |
5 |
|
Xã An Lạc |
III |
6 |
6 |
|
Xã Tô Mậu |
III |
10 |
7 |
|
Xã Phan Thanh |
III |
5 |
8 |
|
Xã Tân Lập |
III |
10 |
9 |
|
Xã Minh Chuẩn |
III |
8 |
10 |
|
Xã Tân Phượng |
III |
9 |
11 |
|
Xã Lâm Thượng |
III |
13 |
12 |
|
Xã Khánh Thiện |
III |
10 |
13 |
|
Xã Mường Lai |
III |
18 |
14 |
|
Xã Minh Tiến |
III |
13 |
15 |
|
Xã An Phú |
III |
10 |
16 |
|
Xã Yên Thắng |
II |
1 |
17 |
|
Xã Minh Xuân |
II |
2 |
18 |
|
Xã Liễu Đô |
II |
1 |
19 |
|
Xã Trúc Lâu |
II |
1 |
20 |
|
Xã Tân Lĩnh |
II |
4 |
21 |
|
Xã Khai Trung |
II |
1 |
22 |
|
Xã Mai Sơn |
II |
2 |
23 |
|
Xã Vĩnh Lạc |
II |
3 |
24 |
|
Thị trấn Yên Thế |
I |
|
VII |
HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Xuân Long |
III |
11 |
2 |
|
Xã Ngọc Chấn |
III |
4 |
3 |
|
Xã Phúc Ninh |
III |
4 |
4 |
|
Xã Cảm Nhân |
III |
8 |
5 |
|
Xã Tích Cốc |
III |
4 |
6 |
|
Xã Mỹ Gia |
III |
5 |
7 |
|
Xã Xuân Lai |
III |
9 |
8 |
|
Xã Yên Thành |
III |
9 |
9 |
|
Xã Phúc An |
III |
5 |
10 |
|
Xã Tân Nguyên |
III |
8 |
11 |
|
Xã Vũ Linh |
II |
7 |
12 |
|
Xã Vĩnh Kiên |
II |
1 |
13 |
|
Xã Yên Bình |
II |
2 |
14 |
|
Xã Bạch Hà |
II |
1 |
15 |
|
Xã Đại Đồng |
II |
1 |
16 |
|
Xã Tân Hương |
II |
7 |
17 |
|
Xã Bảo Ái |
II |
7 |
18 |
|
Xã Cảm Ân |
II |
1 |
19 |
|
Xã Văn Lãng |
II |
3 |
20 |
|
Xã Hán Đà |
II |
|
21 |
|
Xã Phú Thịnh |
II |
|
22 |
|
Xã Đại Minh |
I |
|
23 |
|
Xã Thịnh Hưng |
I |
|
24 |
|
Xã Mông Sơn |
I |
|
25 |
|
Thị trấn Yên Bình |
I |
|
26 |
|
Thị trấn Thác Bà |
I |
|
VIII |
THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
|
1 |
|
Xã Nghĩa An |
III |
7 |
2 |
|
Xã Nghĩa Lợi |
II |
4 |
3 |
|
Xã Nghĩa Phúc |
II |
1 |
4 |
|
Phường Pú Trạng |
II |
|
5 |
|
Phường Tân An |
II |
|
6 |
|
Phường Cầu Thia |
I |
|
7 |
|
Phường Trung Tâm |
I |
|
IX |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
|
|
|
1 |
|
Xã Giới Phiên |
II |
|
2 |
|
Xã Tân Thịnh |
II |
|
3 |
|
Xã Văn Phú |
II |
|
4 |
|
Xã Văn Tiến |
II |
|
5 |
|
Xã Tuy Lộc |
I |
|
6 |
|
Xã Âu Lâu |
I |
|
7 |
|
Xã Minh Bảo |
I |
|
8 |
|
Xã Phúc Lộc |
I |
|
9 |
|
Phường Nam Cường |
I |
|
10 |
|
Phường Hợp Minh |
I |
|
11 |
|
Phường Yên Ninh |
I |
|
12 |
|
Phường Minh Tân |
I |
|
13 |
|
Phường Nguyễn Thái Học |
I |
|
14 |
|
Phường Đồng Tâm |
I |
|
15 |
|
Phường Nguyễn Phúc |
I |
|
16 |
|
Phường Yên Thịnh |
I |
|
17 |
|
Phường Hồng Hà |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Yên Bái. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật