Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Bình
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Bình được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NINH BÌNH
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
30 |
|
|
|
Xã khu vực II |
27 |
24 |
|
|
Xã khu vực III |
5 |
27 |
|
|
TOÀN TỈNH |
62 |
51 |
I |
THÀNH PHỐ NINH BÌNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Ninh Nhất |
I |
|
II |
HUYỆN YÊN MÔ |
|
|
|
1 |
|
Xã Yên Thắng |
I |
|
2 |
|
Xã Mai Sơn |
I |
|
3 |
|
Xã Yên Đồng |
II |
|
4 |
|
Xã Yên Thái |
II |
|
5 |
|
Xã Yên Lâm |
II |
|
6 |
|
Xã Yên Mạc |
II |
|
7 |
|
Xã Yên Hòa |
II |
|
8 |
|
Xã Khánh Thượng |
II |
|
9 |
|
Xã Yên Thành |
II |
|
III |
HUYỆN NHO QUAN |
|
|
|
1 |
|
Xã Thạch Bình |
III |
8 |
2 |
|
Xã Cúc Phương |
III |
5 |
3 |
|
Xã Kỳ Phú |
III |
6 |
4 |
|
Xã Phú Long |
III |
4 |
5 |
|
Xã Quảng Lạc |
III |
4 |
6 |
|
Xã Xích Thổ |
II |
5 |
7 |
|
Xã Gia Sơn |
II |
1 |
8 |
|
Xã Gia Thủy |
II |
1 |
9 |
|
Xã Gia Lâm |
II |
|
10 |
|
Xã Gia Tường |
II |
1 |
11 |
|
Xã Đức Long |
II |
3 |
12 |
|
Xã Lạc Vân |
II |
1 |
13 |
|
Xã Phú Sơn |
II |
1 |
14 |
|
Xã Lạng Phong |
II |
1 |
15 |
|
Xã Văn Phong |
II |
|
16 |
|
Xã Văn Phương |
II |
2 |
17 |
|
Xã Yên Quang |
II |
2 |
18 |
|
Xã Văn Phú |
II |
|
19 |
|
Xã Thượng Hòa |
II |
2 |
20 |
|
Xã Phú Lộc |
II |
|
21 |
|
Xã Quỳnh Lưu |
II |
|
22 |
|
Xã Sơn Hà |
II |
|
23 |
|
Xã Sơn Lai |
II |
2 |
24 |
|
Xã Sơn Thành |
II |
1 |
25 |
|
Xã Thanh Lạc |
II |
1 |
26 |
|
Thị trấn Nho Quan |
I |
|
27 |
|
Xã Đồng Phong |
I |
|
IV |
HUYỆN GIA VIỄN |
|
|
|
1 |
|
Xã Gia Thanh |
I |
|
2 |
|
Xã Gia Vân |
I |
|
3 |
|
Xã Gia Hòa |
I |
|
4 |
|
Xã Gia Hưng |
I |
|
5 |
|
Xã Liên Sơn |
I |
|
6 |
|
Xã Gia Thịnh |
I |
|
7 |
|
Xã Gia Phương |
I |
|
8 |
|
Xã Gia Vượng |
I |
|
9 |
|
Xã Gia Minh |
I |
|
10 |
|
Xã Gia Sinh |
I |
|
V |
HUYỆN HOA LƯ |
|
|
|
1 |
|
Xã Ninh Hòa |
I |
|
2 |
|
Xã Trường Yên |
I |
|
3 |
|
Xã Ninh Xuân |
I |
|
4 |
|
Xã Ninh Hải |
I |
|
5 |
|
Xã Ninh Thắng |
I |
|
6 |
|
Xã Ninh Vân |
I |
|
VI |
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP |
|
|
|
1 |
|
Phường Bắc Sơn |
I |
|
2 |
|
Phường Trung Sơn |
I |
|
3 |
|
Phường Nam Sơn |
I |
|
4 |
|
Phường Tây Sơn |
I |
|
5 |
|
Phường Tân Bình |
I |
|
6 |
|
Xã Đông Sơn |
I |
|
7 |
|
Xã Quang Sơn |
I |
|
8 |
|
Xã Yên Bình |
I |
|
9 |
|
Xã Yên Sơn |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Bình. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật