Khung chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Marketing
Khung chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Marketing được quy định tại Thông tư 43/2014/TT-BGDĐT về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Kinh doanh; Kế toán - Kiểm toán; Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm; Quản trị - Quản lý do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, theo đó:
1. Cấu trúc kiến thức, kỹ năng của chương trình đào tạo
TT |
Nội dung |
Số đơn vị học trình (ĐVHT) |
1 |
Các học phần chung |
22 |
2 |
Các học phần cơ sở |
28 |
3 |
Các học phần chuyên môn |
33 |
4 |
Thực tập nghề nghiệp |
10 |
5 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
Tổng khối lượng chương trình |
99 |
2. Các học phần của chương trình và thời lượng
STT |
Tên học phần |
Số tiết |
Số ĐVHT |
||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành, thực tập |
|||
I |
Các học phần chung |
420 |
22 |
18 |
4 |
Học phần bắt buộc |
390 |
20 |
16 |
4 |
|
1 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
75 |
3 |
2 |
1 |
2 |
Giáo dục chính trị |
75 |
5 |
5 |
0 |
3 |
Pháp luật |
30 |
2 |
2 |
0 |
4 |
Giáo dục thể chất |
60 |
2 |
1 |
1 |
5 |
Ngoại ngữ |
90 |
5 |
4 |
1 |
6 |
Tin học |
60 |
3 |
2 |
1 |
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần) |
30 |
2 |
2 |
0 |
|
7 |
Kỹ năng giao tiếp |
30 |
2 |
2 |
0 |
8 |
Khởi tạo doanh nghiệp |
30 |
2 |
2 |
0 |
9 |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
30 |
2 |
2 |
0 |
II |
Các học phần cơ sở |
495 |
28 |
23 |
5 |
Học phần bắt buộc |
465 |
26 |
21 |
5 |
|
10 |
Kinh tế chính trị |
75 |
4 |
3 |
1 |
11 |
Pháp luật kinh tế |
45 |
3 |
3 |
0 |
12 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
60 |
3 |
2 |
1 |
13 |
Lý thuyết hạch toán kế toán |
45 |
3 |
3 |
0 |
14 |
Thống kê doanh nghiệp |
60 |
3 |
2 |
1 |
15 |
Soạn thảo văn bản |
30 |
2 |
2 |
0 |
16 |
Quản trị học |
45 |
3 |
3 |
0 |
17 |
Kinh tế vi mô |
60 |
3 |
2 |
1 |
18 |
Marketing căn bản |
45 |
2 |
1 |
1 |
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần) |
30 |
2 |
2 |
0 |
|
19 |
Văn hóa doanh nghiệp |
30 |
2 |
2 |
0 |
20 |
Kinh tế quốc tế |
30 |
2 |
2 |
0 |
21 |
Tâm lý kinh doanh |
30 |
2 |
2 |
0 |
III |
Các học phần chuyên môn |
585 |
33 |
27 |
6 |
Học phần bắt buộc |
540 |
30 |
24 |
6 |
|
22 |
Quản trị marketing |
60 |
3 |
2 |
1 |
23 |
Hành vi người tiêu dùng |
60 |
3 |
2 |
1 |
24 |
Quản trị thương hiệu |
45 |
3 |
3 |
0 |
25 |
Nghiên cứu marketing |
45 |
3 |
3 |
0 |
26 |
Chăm sóc khách hàng |
45 |
3 |
3 |
0 |
27 |
Nghiệp vụ kinh doanh thương mại |
60 |
3 |
2 |
1 |
28 |
Nghiệp vụ marketing |
90 |
5 |
4 |
1 |
29 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
90 |
5 |
4 |
1 |
30 |
Quản trị doanh nghiệp |
45 |
2 |
1 |
1 |
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần) |
45 |
3 |
3 |
0 |
|
31 |
Quản lý chất lượng đồng bộ |
45 |
3 |
3 |
0 |
32 |
Quản trị nguồn nhân lực |
45 |
3 |
3 |
0 |
33 |
Quản trị chiến lược |
45 |
3 |
3 |
0 |
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
480 giờ |
10 |
0 |
10 |
V |
Thực tập tốt nghiệp |
290 giờ |
6 |
0 |
6 |
Tổng cộng |
|
99 |
68 |
31 |
Trên đây là tư vấn về khung chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Marketing. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 43/2014/TT-BGDĐT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật