Mã số cấp cho tổ chức chứng nhận hợp quy
Mã số cấp cho tổ chức chứng nhận hợp quy được quy định tại Phụ lục 3 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
MÃ SỐ CẤP CHO TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY
Tổ chức chứng nhận hợp quy được cấp mã số như sau: xx-yyyy-BNN, trong đó:
- xx: nhóm 2 chữ số chỉ tên của tỉnh, thành phố theo Bảng dưới đây
- yyyy: nhóm 4 chữ số chỉ số thứ tự của Tổ chức chứng nhận
- BNN: nhóm chữ cái viết tắt của cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
BẢNG: MÃ SỐ CHỈ TÊN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT |
Tên tỉnh |
Mã số |
TT |
Tên tỉnh |
Mã số |
1 |
An Giang |
89 |
33 |
Kon Tum |
62 |
2 |
Bạc Liêu |
95 |
34 |
Lai Châu |
12 |
3 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
77 |
35 |
Lạng Sơn |
20 |
4 |
Bắc Cạn |
06 |
36 |
Lào Cai |
10 |
5 |
Bắc Giang |
24 |
37 |
Lâm Đồng |
68 |
6 |
Bắc Ninh |
27 |
38 |
Long An |
80 |
7 |
Bến Tre |
83 |
39 |
Nam Định |
36 |
8 |
Bình Dương |
74 |
40 |
Nghệ An |
40 |
9 |
Bình Định |
52 |
41 |
Ninh Bình |
37 |
10 |
Bình Phước |
70 |
42 |
Ninh Thuận |
58 |
11 |
Bình Thuận |
60 |
43 |
Phú Thọ |
25 |
12 |
Cao Bằng |
04 |
44 |
Phú Yên |
54 |
13 |
Cà Mau |
96 |
45 |
Quảng Bình |
44 |
14 |
Cần Thơ |
92 |
46 |
Quảng Nam |
49 |
15 |
Đà Nẵng |
48 |
47 |
Quảng Ngãi |
51 |
16 |
Đắc Lắc |
66 |
48 |
Quảng Ninh |
22 |
17 |
Đắc Nông |
67 |
49 |
Quảng Trị |
45 |
18 |
Đồng Nai |
75 |
50 |
Sóc Trăng |
94 |
19 |
Đồng Tháp |
87 |
51 |
Sơn La |
14 |
20 |
Điện Biên |
11 |
52 |
Tây Ninh |
72 |
21 |
Gia Lai |
64 |
53 |
Thái Bình |
34 |
22 |
Hà Giang |
02 |
54 |
Thái Nguyên |
19 |
23 |
Hà Nam |
35 |
55 |
Thanh Hóa |
38 |
24 |
Hà Nội |
01 |
56 |
TP.Hồ Chí Minh |
79 |
25 |
Hà Tĩnh |
42 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
46 |
26 |
Hải Dương |
30 |
58 |
Tiền Giang |
82 |
27 |
Hải Phòng |
31 |
59 |
Trà Vinh |
84 |
28 |
Hậu Giang |
93 |
60 |
Tuyên Quang |
08 |
29 |
Hòa Bình |
17 |
61 |
Vĩnh Long |
86 |
30 |
Hưng Yên |
33 |
62 |
Vĩnh Phúc |
26 |
31 |
Khánh Hòa |
56 |
63 |
Yên Bái |
15 |
32 |
Kiên Giang |
91 |
|
|
|
Trên đây là nội dung quy định về mã số cấp cho tổ chức chứng nhận hợp quy. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật