Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp quy định tại Bảng 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, cụ thể như sau:
Tổn thương Xương sọ |
Tỷ lệ (%) |
1. Tổn thương xương sọ |
|
1.1. Chạm sọ |
6 - 10 |
1.2. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
11 - 15 |
1.3. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
16 - 20 |
1.4. Mất xương bản ngoài, diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng |
16 - 20 |
1.5. Mất xương bản ngoài, diện tích từ 3cm² trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
21 - 25 |
1.6. Khuyết sọ đáy chắc diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng |
21 - 25 |
1.7. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 3 đến 5cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng |
26 - 30 |
1.8. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 5 đến 10cm² điện não có ổ tổn thương tương ứng |
31 - 35 |
1.9. Khuyết sọ đáy chắc diện tích trên 10cm² , điện não có ổ tổn thương tương ứng Ghi chú (Mục 1.1 đến 1.9) Nếu điện não không có ổ tổn thương lấy tỷ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề |
36 - 40 |
1.10. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích dưới 2cm²² |
26 - 30 |
1.11. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích từ 2 đến 5cm² |
31 - 35 |
1.12. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 5 đến 10cm² |
36 - 40 |
1.13. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 10cm² |
41 - 45 |
1.14. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý không có di chứng thần kinh |
21 - 25 |
1.15. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý còn ổ dịch không có di chứng thần kinh |
26 - 30 |
Ban biên tập xin phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật