Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo chế độ tạm
Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo chế độ tạm được quy định tại Phụ lục VI do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo Quyết định 02/QĐ-TCHQ năm 2013 như sau:
Số TT |
Nhóm loại hình |
Mã loại hình |
Tên loại hình |
Tên viết tắt của loại hình |
75 |
NTA |
NTA01 |
Tạm nhập Tái xuất (Nhập Phải Tái xuất) |
NTX |
76 |
|
NTA02 |
Tái nhập |
NT |
77 |
|
NTA03 |
Tạm nhập Tàu Biển |
NTTB |
78 |
|
NTA04 |
Nhập Đầu tư Tái nhập |
NDT-TAN |
79 |
|
NTA05 |
Tái nhập Hàng Xuất Triển Lãm |
NTTL |
80 |
|
NTA06 |
Tạm nhập kho ngoại quan |
NKNQ |
81 |
|
NTA07 |
Nhập Ủy Thác |
NUT |
82 |
|
NTA08 |
Nhập Viện Trợ |
NVT |
83 |
|
NTA09 |
Tái nhập Thành Phẩm GC vào KCX |
NGCT |
85 |
|
NTA11 |
Nhập Đầu tư Tạm nhập thi công |
NDT-TNTC |
87 |
|
NTA13 |
Nhập Quá Cảnh |
NQC |
88 |
|
NTA14 |
Nhập Triển Lãm, Hàng mẫu, Quảng cáo ... |
NTL |
89 |
|
NTA15 |
Nhập Đầu tư Tạm nhập |
NDT-TN |
90 |
|
NTA16 |
Nhập Đầu tư Kinh doanh Cửa hàng M/Thuế |
NDT-TNKD |
91 |
|
NTA19 |
Nhập hàng bán tại cửa hàng miễn thuế |
NBMT |
92 |
|
NTA22 |
Nhập Viện Trợ Ô tô |
NVTO |
93 |
|
NTA24 |
Tạm nhập xăng dầu |
TNXD |
94 |
|
NTA25 |
Tạm nhập Tái chế |
TNTC |
95 |
|
NTA26 |
Tạm nhập Tái xuất tại chỗ |
TNTX-TC |
96 |
|
NTA27 |
Tái nhập tại chỗ |
TN-TC |
150 |
XTA |
XTA01 |
Tạm xuất Tái nhập (Xuất Phải Tái nhập) |
XTN |
151 |
|
XTA02 |
Tái xuất |
XT |
152 |
|
XTA03 |
Tái xuất Tàu Biển |
XTTB |
153 |
|
XTA04 |
Xuất Đầu tư Tái xuất |
XDT-TAIX |
154 |
|
XTA05 |
Tạm xuất Triển Lãm |
XTTL |
155 |
|
XTA06 |
Xuất kho ngoại quan |
XKNQ |
157 |
|
XTA08 |
Xuất Viện Trợ |
XVT |
158 |
|
XTA09 |
Tái xuất Thành Phẩm GC vào Nội địa |
XGCT |
159 |
|
XTA10 |
Tạm xuất NPL vào Nội địa để Gia công |
XGCN |
160 |
|
XTA11 |
Xuất Đầu tư Tái xuất thi công |
XDT-TXTC |
161 |
|
XTA12 |
Bán Hàng cho Nội địa (Xí nghiệp KCX) |
XKD-BND |
162 |
|
XTA13 |
Xuất Quá Cảnh |
XQC |
163 |
|
XTA14 |
Xuất Triển Lãm, Hàng mẫu, Quảng cáo ... |
XTL |
164 |
|
XTA15 |
Xuất Đầu tư Tạm xuất |
XDT-TAMX |
165 |
|
XTA16 |
Tái xuất Xăng Dầu |
XTXD |
166 |
|
XTA17 |
Xuất hàng bán tại cửa hàng miễn thuế |
XBMT |
167 |
|
XTA18 |
Tái xuất hàng bán miễn thuế |
XT-BMT |
168 |
|
XTA19 |
Tái xuất Tái chế |
XT-TC |
170 |
|
XTA21 |
Xuất Tại chỗ Tái xuất |
XTA-TC |
171 |
|
XTA22 |
Tạm xuất Tái nhập tại chỗ |
TXTN-TC |
172 |
|
XTA23 |
Tái xuất tại chỗ |
TX-TC |
173 |
|
XTA24 |
Tái xuất Đầu tư Kho Bảo Thuế |
TXDT-KBT |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo chế độ tạm. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 02/QĐ-TCHQ năm 2013.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật