Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán
Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán được quy định tại Phụ lục I do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo Quyết định 02/QĐ-TCHQ năm 2013 như sau:
Số TT |
Nhóm loại hình |
Mã loại hình |
Tên loại hình |
Tên viết tắt của loại hình |
1 |
NKD |
NKD01 |
Nhập Kinh doanh |
NKD |
2 |
|
NKD02 |
Nhập Dầu khí |
NDK |
3 |
|
NKD03 |
Nhập Kinh doanh Đá Quí |
NKD-DQ |
4 |
|
NKD04 |
Nhập Kinh doanh Gắn máy |
NKDG |
5 |
|
NKD06 |
Nhập Kinh doanh Ô tô |
NKDO |
6 |
|
NKD08 |
Nhập Kinh doanh chuyển mục đích |
NKD-HDH |
7 |
|
NKD11 |
Nhập Kinh doanh Tại chỗ |
NKD-TC |
8 |
|
NKD12 |
Nhập Biên giới |
NBG |
9 |
|
NKD13 |
Nhập Kinh doanh từ KTM về nội địa |
NKD/KTM-NĐ |
10 |
|
NKD14 |
Nhập Kinh doanh từ nước ngoài vào KKT |
NKD/NN-KKT |
11 |
|
NKD16 |
Nhập Kinh doanh từ nội địa về KTM |
NKD/NĐ-KTM |
12 |
|
NKD17 |
Nhập Kinh doanh từ nước ngoài về KTM |
NKD/NN-KTM |
13 |
|
NKD18 |
Nhập KD giữa các Khu phi thuế quan |
NKD-PTQ |
14 |
|
NKD19 |
Nhập trả hàng xuất khẩu bị trả lại |
NKD-NT |
15 |
XKD |
XKD01 |
Xuất Kinh doanh |
XKD |
16 |
|
XKD02 |
Xuất Dầu khí |
XDK |
17 |
|
XKD04 |
Xuất Kinh doanh Gắn máy |
XKDG |
18 |
|
XKD05 |
Xuất Đầu tư Kinh doanh |
XDT-KD |
19 |
|
XKD06 |
Xuất Kinh doanh Ô tô |
XKDO |
20 |
|
XKD08 |
Xuất Kinh doanh Tại chỗ |
XKD-TC |
21 |
|
XKD09 |
Xuất Kinh doanh từ nội địa vào KTM |
XKD/ND-KTM |
22 |
|
XKD10 |
Xuất Biên giới |
XKD-BG |
23 |
|
XKD11 |
Xuất Kinh doanh phục vụ Đầu tư |
XKD-DT |
24 |
|
XKD12 |
Xuất Kinh doanh từ KTM về nội địa |
XKD/KTM-NĐ |
25 |
|
XKD13 |
Xuất Kinh doanh từ KTM ra nước ngoài |
XKD/KTM-NN |
26 |
|
XKD14 |
Xuất KD giữa các Khu phi thuế quan |
XKD-PTQ |
27 |
|
XKD15 |
Xuất trả hàng đã nhập khẩu |
XKD-XT |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 02/QĐ-TCHQ năm 2013.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật