Mã số Seal hải quan của Cục Hải quan tỉnh, TP
Theo Phụ lục 1 Quyết định 320/2000/QĐ-TCHQ thì mã số Seal hải quan của Cục Hải quan tỉnh, TP được quy định như sau:
Số TT |
Tên đơn vị |
Mã số |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Cục Hải quan An giang |
01 |
2 |
Cục Hải quan Bà rịa- Vũng tàu |
02 |
3 |
Cục Hải quan Bình dương |
03 |
4 |
Cục Hải quan Bình định |
04 |
5 |
Cục Hải quan Cà mau |
05 |
6 |
Cục Hải quan Cao bằng |
06 |
7 |
Cục Hải quan Cần thơ |
07 |
8 |
Cục Hải quan Đà nẵng |
08 |
9 |
Cục Hải quan Đắk Lắk |
09 |
10 |
Cục Hải quan Đồng nai |
10 |
11 |
Cục Hải quan Đồng tháp |
11 |
12 |
Cục Hải quan Gia lai- Kon tum |
12 |
13 |
Cục Hải quan Hà giang |
13 |
14 |
Cục Hải quan Hà nội |
14 |
15 |
Cục Hải quan Hà tĩnh |
15 |
16 |
Cục Hải quan Hải phòng |
16 |
17 |
Cục Hải quan Hồ Chí Minh |
17 |
18 |
Cục Hải quan Khánh hoà |
18 |
19 |
Cục Hải quan Kiên giang |
19 |
20 |
Cục Hải quan Lai châu |
20 |
21 |
Cục Hải quan Lạng sơn |
21 |
22 |
Cục Hải quan Lào cai |
22 |
23 |
Cục Hải quan Long an |
23 |
24 |
Cục Hải quan Nghệ an |
24 |
25 |
Cục Hải quan Quảng bình |
25 |
26 |
Cục Hải quan Quảng ninh |
26 |
27 |
Cục Hải quan Quảng trị |
27 |
28 |
Cục Hải quan Tây ninh |
28 |
29 |
Cục Hải quan Thanh hóa |
29 |
30 |
Cục Hải quan Thừa thiên - Huế |
30 |
31 |
Đơn vị Hải quan khác |
31 |
Trên đây là nội dung quy định về mã số Seal hải quan của Cục Hải quan tỉnh, TP. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 320/2000/QĐ-TCHQ.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật