Định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với bộ đội xuất ngũ
Định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với bộ đội xuất ngũ được quy định tại Thông tư 214/2011/TT-BQP về định mức chi phí đào tạo nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề do Bộ Quốc phòng ban hành, theo đó:
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Trình độ |
Kinh phí đào tạo |
SƠ CẤP NGHỀ |
|
|
|
Lái xe ôtô hạng B |
03 tháng |
Sơ cấp |
8.025.000 |
Lái xe ôtô hạng C |
06 tháng |
Sơ cấp |
9.822.000 |
Sửa chữa xe máy |
09 tháng |
Sơ cấp |
7.971.000 |
Sửa chữa xe máy |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.188.000 |
Sửa chữa xe máy |
03 tháng |
Sơ cấp |
4.312.000 |
Cắt gọt kim loại |
09 tháng |
Sơ cấp |
8.337.000 |
Cắt gọt kim loại |
03 tháng |
Sơ cấp |
5.337.000 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
09 tháng |
Sơ cấp |
9.331.000 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.142.500 |
Điện công nghiệp |
09 tháng |
Sơ cấp |
7.660.000 |
Điện công nghiệp |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.177.000 |
Điện công nghiệp |
03 tháng |
Sơ cấp |
4.027.000 |
Điện tử công nghiệp |
09 tháng |
Sơ cấp |
8.506.500 |
Điện tử công nghiệp |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.334.000 |
Điện dân dụng |
10 tháng |
Sơ cấp |
8.064.000 |
Điện dân dụng |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.177.000 |
Điện dân dụng |
03 tháng |
Sơ cấp |
4.027.000 |
Thợ máy tàu biển |
4.5 tháng |
Sơ cấp |
8.560.000 |
Thủy thủ tàu biển |
4.5 tháng |
Sơ cấp |
7.650.000 |
Vận hành máy công trình |
09 tháng |
Sơ cấp |
9.125.000 |
Vận hành máy công trình |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.314.000 |
Vận hành máy công trình |
03 tháng |
Sơ cấp |
3.890.000 |
Vận hành máy thi công nền |
09 tháng |
Sơ cấp |
9.334.000 |
Vận hành máy thi công nền |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.334.000 |
Vận hành cầu trục |
09 tháng |
Sơ cấp |
9.749.000 |
Lái xe nâng chuyển |
03 tháng |
Sơ cấp |
8.827.000 |
Công nghệ ôtô |
09 tháng |
Sơ cấp |
7.992.000 |
Công nghệ ôtô |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.188.000 |
Sửa chữa hệ thống khung gầm ôtô |
04 tháng |
Sơ cấp |
9.462.000 |
Sửa chữa điện - điện lạnh ôtô |
04 tháng |
Sơ cấp |
9.775.000 |
Sửa chữa điện điều khiển ôtô |
04 tháng |
Sơ cấp |
9.012.000 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
04 tháng |
Sơ cấp |
9.939.000 |
Vận hành cầu trục |
10 tháng |
Sơ cấp |
7.738.000 |
Hàn |
09 tháng |
Sơ cấp |
7.680.000 |
Hàn |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.760.000 |
Hàn công nghệ cao (CNC) |
03 tháng |
Sơ cấp |
8.533.000 |
May thời trang |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.459.000 |
Bảo trì máy may |
03 tháng |
Sơ cấp |
3.998.000 |
Sửa chữa điện thoại di động |
05 tháng |
Sơ cấp |
7.716.000 |
Sửa chữa động cơ điện và thiết bị gia dụng |
03 tháng |
Sơ cấp |
7.162.000 |
Công nghệ thông tin |
09 tháng |
Sơ cấp |
8.014.000 |
Công nghệ thông tin |
06 tháng |
Sơ cấp |
6.172.000 |
Công nghệ thông tin |
03 tháng |
Sơ cấp |
3.453.000 |
Lập trình máy tính |
12 tháng |
Sơ cấp |
6.459.000 |
Sửa chữa lắp ráp máy tính |
04 tháng |
Sơ cấp |
4.395.000 |
Quản trị mạng máy tính |
04 tháng |
Sơ cấp |
4.242.000 |
Y tá điều dưỡng |
12 tháng |
Sơ cấp |
8.910.000 |
Kỹ thuật dược |
12 tháng |
Sơ cấp |
8.920.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
06 tháng |
Sơ cấp |
9.960.000 |
Vận hành máy xây dựng |
06 tháng |
Sơ cấp |
9.960.000 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
03 tháng |
Sơ cấp |
6.255.000 |
Điện nước |
06 tháng |
Sơ cấp |
5.400.000 |
Trên đây là tư vấn về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với bộ đội xuất ngũ. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 214/2011/TT-BQP. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Thư Viện Pháp Luật