Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Hoàng Trung. Hiện nay, tôi đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội. Để phục vụ cho nhu cầu công việc, tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi: Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế được quy định như thế nào? Tôi có thể tham khảo vấn đề này ở đâu? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn! (hoang_trung***@gmail.com)

Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế được quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định 3946/QĐ-BGTVT năm 2016 về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:

TT

Loại phương tiện, hình thức sử dụng

Khung giá dịch vụ tương ứng

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

I

Đối với tàu thuyền

 

1

Tàu thuyền neo buộc tại cầu

0,0031

0,0034

USD/GT/giờ

2

Tàu thuyền neo buộc tại phao

0,0013

0,0014

USD/GT/giờ

3

Tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải tối thiểu 4 chuyến/1 tháng/1 khu vực hàng hải neo buộc tại cầu

0,0015

0,0017

USD/GT/giờ

4

Tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải tối thiểu 4 chuyến/1 tháng/1 khu vực hàng hải neo buộc tại phao

0,0006

0,0007

USD/GT/giờ

5

Tàu thuyền chở khách có dung tích toàn phần từ 50.000 GT trở lên neo buộc tại cầu

0,0012

0,0014

USD/GT/giờ

6

Tàu thuyền chở khách có dung tích toàn phần từ 50.000 GT trở lên neo buộc tại phao

0,0005

0,0006

USD/GT/giờ

7

Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu

0,0059

0,0066

USD/GT/giờ

8

Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao

0,0020

0,0022

USD/GT/giờ

9

Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao

0,0015

0,0017

USD/GT/giờ

10

Tàu thuyền neo buộc tại các bến cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước

99 USD/1 tàu

0,33 USD/m-giờ

 

11

Tàu thuyền neo buộc tại các bến cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước

110 USD/1 tàu

0,39 USD/m-giờ

 

12

Tàu thuyền đỗ áp mạn song song với các tàu thuyền khác cập tại cầu cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí

28 USD/1 tàu

0,09 USD/m-giờ

 

II

Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu cảng, bến phao

1

Làm hàng tại cầu cảng

 

 

 

1.1

Hàng hóa

0,18

0,20

USD/tấn

1.2

Container ≤ 20 feet

1,58

1,76

USD/cont

1.3

Container ≤ 40 feet

3,17

3,52

USD/cont

1.4

Container > 40 feet

3,96

4,40

USD/cont

2

Làm hàng tại phao

0,09

0,10

USD/tấn

3

Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến cảng, phao neo

3.1

Xe bảo ôn, xe xích, gầm ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng

2,67

2,97

USD/chiếc

3.2

Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống

0,89

0,99

USD/chiếc

3.3

Các loại ô tô khác

1,78

1,98

USD/chiếc

4

Hàng hóa là hàng lỏng

0,89

0,99

USD/tấn

5

Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí

0,89

0,99

USD/tấn

6

Hành khách thông qua cầu, bến cảng, phao neo

6.1

Lượt vào

0,99

1,10

USD/người/lượt

6.2

Lượt rời

0,99

1,10

USD/người/lượt

7

Hành khách được phương tiện vận tải thủy đưa đón từ các tàu thuyền neo đậu tại khu vực neo đậu vào thăm quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại

0,99

1,10

USD/người

Trên đây là nội dung quy định về khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 3946/QĐ-BGTVT năm 2016.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Tàu thuyền

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào