Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế được quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định 3946/QĐ-BGTVT năm 2016 về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:
TT |
Loại phương tiện, hình thức sử dụng |
Khung giá dịch vụ tương ứng |
Đơn vị tính |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
I |
Đối với tàu thuyền |
|
||
1 |
Tàu thuyền neo buộc tại cầu |
0,0031 |
0,0034 |
USD/GT/giờ |
2 |
Tàu thuyền neo buộc tại phao |
0,0013 |
0,0014 |
USD/GT/giờ |
3 |
Tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải tối thiểu 4 chuyến/1 tháng/1 khu vực hàng hải neo buộc tại cầu |
0,0015 |
0,0017 |
USD/GT/giờ |
4 |
Tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải tối thiểu 4 chuyến/1 tháng/1 khu vực hàng hải neo buộc tại phao |
0,0006 |
0,0007 |
USD/GT/giờ |
5 |
Tàu thuyền chở khách có dung tích toàn phần từ 50.000 GT trở lên neo buộc tại cầu |
0,0012 |
0,0014 |
USD/GT/giờ |
6 |
Tàu thuyền chở khách có dung tích toàn phần từ 50.000 GT trở lên neo buộc tại phao |
0,0005 |
0,0006 |
USD/GT/giờ |
7 |
Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu |
0,0059 |
0,0066 |
USD/GT/giờ |
8 |
Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao |
0,0020 |
0,0022 |
USD/GT/giờ |
9 |
Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao |
0,0015 |
0,0017 |
USD/GT/giờ |
10 |
Tàu thuyền neo buộc tại các bến cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước |
99 USD/1 tàu |
0,33 USD/m-giờ |
|
11 |
Tàu thuyền neo buộc tại các bến cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước |
110 USD/1 tàu |
0,39 USD/m-giờ |
|
12 |
Tàu thuyền đỗ áp mạn song song với các tàu thuyền khác cập tại cầu cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí |
28 USD/1 tàu |
0,09 USD/m-giờ |
|
II |
Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu cảng, bến phao |
|||
1 |
Làm hàng tại cầu cảng |
|
|
|
1.1 |
Hàng hóa |
0,18 |
0,20 |
USD/tấn |
1.2 |
Container ≤ 20 feet |
1,58 |
1,76 |
USD/cont |
1.3 |
Container ≤ 40 feet |
3,17 |
3,52 |
USD/cont |
1.4 |
Container > 40 feet |
3,96 |
4,40 |
USD/cont |
2 |
Làm hàng tại phao |
0,09 |
0,10 |
USD/tấn |
3 |
Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến cảng, phao neo |
|||
3.1 |
Xe bảo ôn, xe xích, gầm ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng |
2,67 |
2,97 |
USD/chiếc |
3.2 |
Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống |
0,89 |
0,99 |
USD/chiếc |
3.3 |
Các loại ô tô khác |
1,78 |
1,98 |
USD/chiếc |
4 |
Hàng hóa là hàng lỏng |
0,89 |
0,99 |
USD/tấn |
5 |
Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí |
0,89 |
0,99 |
USD/tấn |
6 |
Hành khách thông qua cầu, bến cảng, phao neo |
|||
6.1 |
Lượt vào |
0,99 |
1,10 |
USD/người/lượt |
6.2 |
Lượt rời |
0,99 |
1,10 |
USD/người/lượt |
7 |
Hành khách được phương tiện vận tải thủy đưa đón từ các tàu thuyền neo đậu tại khu vực neo đậu vào thăm quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại |
0,99 |
1,10 |
USD/người |
Trên đây là nội dung quy định về khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 3946/QĐ-BGTVT năm 2016.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật