Tổng hợp các vi phạm quy định về phương tiện, thiết bị hoạt động trong cảng hàng không, sân bay
Các hành vi vi phạm quy định về phương tiện, thiết bị hoạt động trong cảng hàng không, sân bay và mức xử phạt đối với các hành vi này được quy định tại Điều 11 Nghị định 147/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng như sau:
STT | Chủ thể vi phạm | Hành vi | Mức xử phạt | Hình thức xử phạt bổ sung |
1 | Cá nhân | Điều khiển phương tiện không giữ khoảng cách an toàn trong sân bay với các phương tiện khác hoặc với tàu bay theo quy định | 3 - 5 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép nhân viên hàng không từ 1 tháng đến 3 tháng |
2 | Điều khiển phương tiện ngoài khu vực an toàn cho tàu bay trong sân bay quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h | |||
3 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay quá tốc độ quy định khi kéo đẩy tàu bay | |||
4 | Điều khiển phương tiện trong sân bay mà chuyển làn đường không đúng nơi cho phép, không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo trước | |||
5 | Điều khiển phương tiện trong sân bay trong các trường hợp không được phép vượt hoặc không báo hiệu trước khi vượt | |||
6 | Điều khiển phương tiện trong sân bay bấm còi, rú ga liên tục, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ | |||
7 | Làm hư hỏng phương tiện, thiết bị trong cảng hàng không, sân bay | |||
8 | Điều khiển, vận hành, khai thác phương tiện, thiết bị trong sân bay không đúng quy định, quy trình, quy tắc khác về điều khiển, vận hành, khai thác | 5 - 10 triệu đồng | ||
9 | Dừng, đỗ phương tiện trong sân bay không đúng quy định | |||
10 | Điều khiển phương tiện đi không đúng luồng, tuyến, làn đường hoặc phần đường được phép | |||
11 | Điều khiển phương tiện hoạt động ngoài khu vực an toàn cho tàu bay quá tốc độ từ 10 km/h trở lên | |||
12 | Điều khiển phương tiện hoạt động trong khu vực an toàn cho tàu bay quá tốc độ quy định | |||
13 | Không chấp hành hiệu lệnh hoặc hướng dẫn của kiểm soát viên không lưu khi hoạt động trong sân bay | |||
14 | Đi lại, di chuyển trên đường cất hạ cánh khi không được phép hoặc không duy trì liên lạc với kiểm soát viên không lưu theo quy định | |||
15 | Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phương tiện, trang bị, thiết bị ở những nơi không được phép trong cảng hàng không, sân bay | |||
16 | Đưa phương tiện vào hoạt động trong sân bay không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, dụng cụ thoát hiểm theo quy định hoặc có những thiết bị đó nhưng không có tác dụng | |||
17 | Không mua bảo hiểm cho phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay theo quy định | |||
18 | Đưa phương tiện vào khai thác mà không có đủ tài liệu khai thác kỹ thuật của phương tiện theo quy định | |||
19 | Điều khiển phương tiện chạy ngược chiều trong khu vực sân bay | 10 - 20 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép nhân viên hàng không từ 1 tháng đến 3 tháng | |
20 | Đưa vào khai thác trong sân bay các phương tiện, thiết bị không đáp ứng điều kiện kỹ thuật | 20 - 30 triệu đồng | ||
21 | Đưa vào khai thác trong sân bay các phương tiện, thiết bị không được kiểm định hoặc hết hạn kiểm định theo quy định | |||
22 | Đưa phương tiện vào hoạt động trong cảng hàng không, sân bay quá niên hạn sử dụng theo quy định | |||
23 | Đưa phương tiện, thiết bị vào khai thác trong sân bay không có giấy phép theo quy định | |||
24 | Bảo dưỡng, sửa chữa phương tiện, thiết bị hoạt động trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay không đúng quy định |
Trên đây là nội dung quy định về các hành vi vi phạm quy định về phương tiện, thiết bị hoạt động trong cảng hàng không, sân bay và mức xử phạt. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 147/2013/NĐ-CP.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật