Mức lương của viên chức loại A1 từ ngày 01/7/2018
Căn cứ theo quy định tại Khoản 1, 2 Điều 4 Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 thì mức lương cơ sở mới từ ngày 01/7/2018 là 1,39 triệu đồng.
Và theo Bảng 3 Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước do Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP thì mức lương của viên chức loại A1 từ ngày 01/7/2018 sẽ được tính như sau:
Hệ số lương | Viên chức loại A1 | Mức lương từ ngày 01/7/2018 (Đơn vị tính: VND) |
Bậc 1 | 2.34 | 3.252.600 |
Bậc 2 | 2.67 | 3.711.300 |
Bậc 3 | 3.00 | 4.170.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 4.628.700 |
Bậc 5 | 3.66 | 5.087.400 |
Bậc 6 | 3.99 | 5.546.100 |
Bậc 7 | 4.32 | 6.004.800 |
Bậc 8 | 4.65 | 6.463.500 |
Bậc 9 | 4.98 | 6.922.200 |
Mức lương trên áp dụng đối với viên chức loại A1 dưới đây:
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Lưu trữ viên |
2 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật |
3 |
Dự báo viên bảo vệ thực vật |
4 |
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật-thú y |
5 |
Kiểm nghiệm viên giống cây trồng |
6 |
Kiến trúc sư |
7 |
Nghiên cứu viên |
8 |
Kỹ sư |
9 |
Định chuẩn viên |
10 |
Giám định viên |
11 |
Dự báo viên |
12 |
Quan trắc viên chính |
13 |
Giảng viên |
14 |
Giáo viên trung học (1) |
15 |
Bác sĩ (2) |
16 |
Y tá cao cấp |
17 |
Nữ hộ sinh cao cấp |
18 |
Kỹ thuật viên cao cấp y |
19 |
Dược sĩ |
20 |
Biên tập- Biên kịch- Biên dịch viên |
21 |
Phóng viên- Bình luận viên |
22 |
Quay phim viên (*) |
23 |
Dựng phim viên chính |
24 |
Đạo diễn |
25 |
Họa sĩ |
26 |
Bảo tàng viên |
27 |
Thư viện viên |
28 |
Phương pháp viên (*) |
29 |
Hướng dẫn viên chính |
30 |
Tuyên truyền viên chính |
31 |
Huấn luyện viên |
32 |
Âm thanh viên (*) |
33 |
Thư mục viên (*) |
34 |
Công tác xã hội viên |
35 |
Trợ giúp viên pháp lý |
36 |
Hộ sinh |
37 |
Hộ sinh |
38 |
Kỹ thuật viên y |
39 |
Y tế công cộng |
40 |
Điều dưỡng |
41 |
Dân số viên |
42 |
Giáo viên tiểu học cao cấp |
43 |
Giáo viên mầm non cao cấp |
44 |
Giáo viên trung học cơ sở chính |
45 |
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động |
46 |
Trắc địa bản đồ viên |
47 |
Địa chính viên |
48 |
Điều tra viên tài nguyên môi trường |
49 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường |
50 |
Dự báo viên khí tượng thủy văn |
51 |
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn |
Trên đây là nội dung quy định về mức lương của viên chức loại A1 từ ngày 01/7/2018. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật