Tổng hợp mức phạt chữ ký trong kế toán, kiểm toán 2018
Mức phạt chữ ký trong kế toán, kiểm toán được quy định tại Nghị định 41/2018/NĐ-CP, theo đó:
Tổng hợp mức phạt chữ ký trong kế toán, kiểm toán 2018
STT | Hành vi | Mức phạt | Căn cứ pháp lý |
1 | Bản báo cáo minh bạch khi công bố không có chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán hoặc người được ủy quyền | Cảnh cáo | Điểm a Khoản 1 Điều 58 |
2 | Lập sổ kế toán không ghi rõ tên đơn vị kế toán; tên sổ, ngày, tháng, năm lập sổ; ngày, tháng, năm khóa sổ; thiếu chữ ký của người lập sổ, kế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán; không đánh số trang; không đóng dấu giáp lai giữa các trang của số kế toán trên giấy | 1 triệu đồng đến 2 triệu đồng | Điểm a Khoản 1 Điều 9 |
3 | Không đóng thành quyển sổ riêng cho từng kỳ kế toán hoặc không có đầy đủ chữ ký và đóng dấu theo quy định sau khi in ra giấy (trừ các loại sổ không bắt buộc phải in theo quy định đối với trường hợp đơn vị lựa chọn lưu trữ sổ kế toán trên phương tiện điện tử) | Điểm c Khoản 1 Điều 9 | |
4 | Không lập Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê tài sản hoặc báo cáo kết quả kiểm kê tài sản không có đầy đủ chữ ký theo quy định | Điểm a Khoản 1 Điều 16 | |
5 | Ký chứng từ kế toán bằng mực màu đỏ, mực phai màu | 3 triệu đồng đến 5 triệu đồng | Điểm c Khoản 1 Điều 8 |
6 | Ký chứng từ kế toán bằng đóng dấu chữ ký khắc sẵn | Điểm d Khoản 1 Điều 8 | |
7 | Chứng từ chi tiền không ký theo từng liên | Điểm đ Khoản 1 Điều 8 | |
8 | Tài liệu kế toán sao chụp không có đầy đủ chữ ký, đóng dấu (nếu có) của các tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy định | Khoản 2 Điều 13 | |
9 | Ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký | 5 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Điểm b Khoản 2 Điều 8 |
10 | Ký chứng từ kế toán mà không đúng thẩm quyền | Điểm c Khoản 2 Điều 8 | |
11 | Chữ ký của một người không thống nhất hoặc không đúng với sổ đăng ký mẫu chữ ký | Điểm d Khoản 2 Điều 8 | |
12 | Chứng từ kế toán không có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ | Điểm đ Khoản 2 Điều 8 | |
13 | Báo cáo tài chính không có chữ ký của người lập, kế toán trưởng, phụ trách kế toán hoặc người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán | Điểm b Khoản 1 Điều 11 | |
14 | Ký báo cáo kiểm toán không đúng thẩm quyền theo quy định | Điểm a Khoản 1 Điều 48 | |
15 | Ký báo cáo kiểm toán trước ngày ký báo cáo tài chính được kiểm toán | Điểm b Khoản 1 Điều 48 | |
16 | Ký báo cáo kiểm toán khi không phải là kiểm toán viên hành nghề | 10 triệu đồng đến 20 triệu đồng | Điềm a Khoản 2 Điều 48 |
17 | Ký báo cáo kiểm toán quá ba năm liên tục cho một đơn vị được kiểm toán. | Điểm b Khoản 2 Điều 48 | |
18 | Phát hành báo cáo kiểm toán mà ngày ký báo cáo kiểm toán trước ngày ký báo cáo tài chính | Điểm b Khoản 3 Điều 48 | |
19 | Lập báo cáo kiểm toán không có đầy đủ chữ ký của kiểm toán viên hành nghề theo quy định | Điểm c Khoản 3 Điều 48 | |
20 | Không ký báo cáo kết quả kiểm tra dịch vụ kiểm toán ngay khi kết thúc cuộc kiểm tra | 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Điểm h Khoản 4 Điều 68 |
Trên đây là tư vấn về tổng hợp mức phạt chữ ký trong kế toán, kiểm toán 2018. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn tham khảo tại tại Nghị định 41/2018/NĐ-CP. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật