Đánh giá về kỹ thuật của đơn vị tham gia khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng ô tô
Đánh giá về kỹ thuật của đơn vị tham gia khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng ô tô được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành, cụ thể:
Bảng đánh giá về kỹ thuật của đơn vị theo Hồ sơ lựa chọn
Việc đánh giá về kỹ thuật đối với từng Hồ sơ được thực hiện theo phương pháp chấm điểm theo thang điểm 100, bao gồm các nội dung sau đây:
STT |
Nội dung đánh giá |
Mức điểm tối đa |
Thang điểm chi tiết |
Mức điểm yêu cầu tối thiểu |
I |
Phương tiện vận chuyển |
30 |
|
|
1.1 |
Niên hạn sử dụng bình quân của các phương tiện huy động thực hiện giờ xe xuất bến đang xét |
15 |
|
|
a |
Phương tiện mới 100% |
|
15 |
|
b |
Phương tiện có niên hạn sử dụng từ 1 - 13 năm (Phương tiện có niên hạn sử dụng 1 năm được 14 điểm; cứ thêm 1 năm sử dụng thì trừ 1 điểm) |
|
2-14 |
|
c |
Niên hạn sử dụng từ 14 năm đến hết niên hạn sử dụng |
|
1 |
|
1.2 |
Loại ghế ngồi |
5 |
|
|
a |
Ghế có tựa lưng điều chỉnh hoặc giường nằm |
|
5 |
|
b |
Ghế có tựa lưng cố định |
|
3 |
|
1.3 |
Các trang bị khác trên xe |
10 |
|
|
a |
Điều hòa nhiệt độ |
2 |
|
|
|
- Có |
|
2 |
|
|
- Không |
|
0 |
|
b |
Wifi |
2 |
|
|
|
- Có |
|
2 |
|
|
- Không |
|
0 |
|
c |
Video |
2 |
|
|
|
- Có |
|
2 |
|
|
- Không |
|
0 |
|
d |
Công cụ hỗ trợ người khuyết tật |
2 |
|
|
|
- Có |
|
2 |
|
|
- Không |
|
0 |
|
e |
Dụng cụ che nắng |
2 |
|
|
|
- Có |
|
2 |
|
|
- Không |
|
0 |
|
II |
Năng lực bảo dưỡng phương tiện |
10 |
|
|
2.1 |
Trực tiếp của đơn vị |
|
8-10 |
|
2.2 |
Đơn vị thuê đơn vị khác thực hiện dịch vụ bảo dưỡng |
|
5-7 |
|
2.3 |
Đơn vị giao cho lái xe, chủ xe tự bảo dưỡng |
|
1-4 |
|
III |
Lái xe |
30 |
|
|
3.1 |
Số năm thâm niên bình quân của các lái xe bố trí hoạt động cho giờ xe xuất bến đang xét |
10 |
|
|
a |
Nhỏ hơn 03 năm |
|
3 |
|
b |
Từ 03 năm đến 10 năm |
|
4-7 |
|
c |
Từ 10 năm trở lên |
|
10 |
|
3.2 |
Số năm làm việc bình quân tại đơn vị của các lái xe bố trí hoạt động cho giờ xe xuất bến đang xét |
10 |
|
|
a |
Nhỏ hơn 03 năm |
|
1-3 |
|
b |
Từ 03 năm đến 10 năm |
|
4-7 |
|
c |
Từ 10 năm trở lên |
|
8-10 |
|
3.3 |
Tập huấn cho lái xe |
10 |
|
10 |
a |
Tất cả các lái xe bố trí hoạt động cho giờ xe xuất bến đang xét đều có chứng chỉ tập huấn còn thời hạn |
|
10 |
|
b |
Có lái xe bố trí hoạt động cho giờ xe xuất bến đang xét không có chứng chỉ tập huấn hoặc có nhưng hết thời hạn |
|
0 |
|
IV |
Chất lượng dịch vụ vận tải |
30 |
|
|
4.1 |
Đón trả khách |
5 |
|
3 |
a |
Chạy suốt không đón trả khách dọc đường |
|
5 |
|
b |
Có đón, trả khách tại các điểm dừng đón trả khách đã được cơ quan có thẩm quyền công bố |
|
3-4 |
|
c |
Có đón, trả khách tại các điểm dừng đón trả khách không được cơ quan có thẩm quyền công bố |
|
0 |
|
4.2 |
Hành trình chạy xe |
10 |
|
10 |
a |
Hành trình chạy xe đúng theo tuyến đã được cơ quan có thẩm quyền công bố |
|
10 |
|
b |
Hành trình chạy xe không đúng theo tuyến đã được cơ quan có thẩm quyền công bố |
|
0 |
|
4.3 |
Điểm dừng nghỉ dọc hành trình Áp dụng đối với các tuyến có thời gian thực hiện hành trình từ 04 tiếng trở lên; đối với các tuyến có thời gian thực hiện hành trình dưới 04 tiếng được tính bằng mức điểm tối đa là 5 điểm. |
5 |
|
3 |
a |
Vào trạm dừng, nghỉ đã được cơ quan quản lý công bố và có ký hợp đồng phục vụ |
|
5 |
|
b |
Vào điểm dừng nghỉ có ký hợp đồng phục vụ và cam kết chất lượng phục vụ |
|
3-5 |
|
c |
Không dừng nghỉ hoặc có vào điểm dừng nghỉ nhưng không ký hợp đồng phục vụ |
|
0 |
|
4.4 |
Quyền lợi của hành khách |
10 |
|
|
a |
Có quy định và cam kết thực hiện bồi thường cho hành khách theo quy định của pháp luật khi hành khách hoàn trả vé trước giờ xe xuất bến |
|
|
5 |
|
Có quy định và cam kết thực hiện bồi thường có lợi hơn cho hành khách so với mức quy định của pháp luật khi hành khách hoàn trả vé trước giờ xe xuất bến |
|
8 |
|
|
Có quy định và cam kết thực hiện bồi thường cho hành khách theo đúng quy định của pháp luật khi hành khách hoàn trả vé trước giờ xe xuất bến |
|
5 |
|
|
Không có quy định và cam kết thực hiện bồi thường cho hành khách khi hành khách hoàn trả vé trước giờ xe xuất bến |
|
0 |
|
b |
Có quy định và cam kết thực hiện các quy định khác có lợi cho hành khách ngoài các quy định của pháp luật |
|
|
|
|
Có quy định |
|
2 |
|
|
Không có quy định |
|
0 |
|
|
Tổng cộng |
100 |
|
70 |
* Ghi chú:
1. Đối với các nội dung đánh giá có thang điểm chi tiết không quy định số điểm cố định: khi công bố kế hoạch lựa chọn, Sở Giao thông vận tải phải công bố bảng tiêu chuẩn và cách tính điểm cụ thể đối với từng nội dung đánh giá.
2. Hướng dẫn cụ thể một số tiêu chí đánh giá kỹ thuật
a) Đối với phương tiện:
Thời gian sử dụng bình quân của phương tiện: là tổng số năm của từng phương tiện tính từ năm phương tiện được sản xuất đến năm hiện tại chia cho số lượng phương tiện.
b) Đối với lái xe:
Thâm niên bình quân của lái xe: được xác định bằng tổng số năm từ khi có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe được bố trí hoạt động cho giờ xe đang xét đến thời điểm hiện tại của từng lái xe chia cho số lái xe được đơn vị bố trí hoạt động cho giờ xe xuất bến đang xét.
Thời gian làm việc bình quân của lái xe tại đơn vị: được xác định bằng tổng số tháng đơn vị đóng bảo hiểm xã hội cho từng lái xe chia cho số lái xe được đơn vị bố trí hoạt động cho giờ xe xuất bến đang xét (trừ các lái xe đã nghỉ hưu theo chế độ nhưng vẫn tiếp tục hành nghề theo hợp đồng lao động đã ký với đơn vị tham gia lựa chọn để điều khiển loại xe từ 10 đến 30 chỗ ngồi). Đơn vị tham gia lựa chọn cần nộp sổ bảo hiểm xã hội và các giấy tờ có liên quan của lái xe để xác định thời gian làm việc bình quân của lái xe tại đơn vị.
Trên đây là tư vấn về đánh giá về kỹ thuật của đơn vị tham gia khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng ô tô. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo Thông tư 92/2015/TT-BGTVT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật